छोटी कहानी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ छोटी कहानी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ छोटी कहानी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ छोटी कहानी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chuyện vặt, Giai thoại, giai thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ छोटी कहानी

chuyện vặt

(anecdote)

Giai thoại

(anecdote)

giai thoại

(anecdote)

Xem thêm ví dụ

उदाहरण: छोटी कहानियां, रहस्य, लेखक
Ví dụ: truyện ngắn, thần bí, tác giả
उदाहरण: छोटी कहानियां, रहस्य वाली छोटी कहानियां, रहस्य की कहानी लिखने वाले लेखक
Ví dụ: truyện ngắn, truyện ngắn thần bí, tác giả truyện thần bí
यीशु ने एक मौके पर इंसानी रिश्तों के बारे में अहम सबक सिखाने के लिए एक छोटी कहानी सुनायी।
Vào một dịp nọ, Chúa Giê-su kể câu chuyện ngắn nhằm dạy một bài học quý giá về mối quan hệ với người khác.
कुछ लोग मानते हैं कि उसकी किताब में दर्ज़ उड़ाऊ पुत्र का किस्सा, अब तक की सबसे बेहतरीन छोटी कहानी है।
Lời tường thuật của ông về đứa con hoang đàng được một số người xem là câu chuyện ngắn hay nhất từng được viết.
11 यीशु अकसर नीतिकथाएँ इस्तेमाल करता था। ये ऐसी छोटी-छोटी कहानियाँ होती हैं, जिनसे नैतिक या आध्यात्मिक सच्चाइयाँ सीखने को मिलती हैं।
11 Chúa Giê-su thường dùng những dụ ngôn, tức những truyện ngắn từ đó rút ra những lẽ thật về đạo đức hoặc thiêng liêng.
तो मैं आपको एक छोटी-सी कहानी सुनाऊँगी.
Tôi sẽ kể các bạn nghe một câu chuyện nhỏ.
टोटल रिकाल (1990) में श्वार्ज़नेगर को शुद्ध 10 मिलियन डॉलर और कुल कमाई की 15% आय हुई और व्यापक रूप प्रशंसा हुई, जो फिलिप के. डिक की छोटी कहानी "वी केन रिमेम्बर इट फॉर यू होलसेल" पर आधारित एक विज्ञान-कथा थी, जिसका निर्देशन पॉल वेरहोएवेन ने किया था।
Total Recall (1990) mang lại cho Schwarzenegger khoản thù lao 10 triệu đôla (15% doanh thu), và được quảng cáo rộng rãi, biên kịch khoa học giả tưởng do Paul Verhoeven đạo diễn dựa trên truyện ngắn của Philip K. Dick, "We Can Remember It for You Wholesale".
नीतिकथा एक छोटी और आम तौर पर काल्पनिक कहानी होती है जिससे किसी नैतिक या आध्यात्मिक सच्चाई का सबक मिलता है।
Chuyện ví dụ là một câu chuyện ngắn, thường không có thật nhưng ngụ ý răn dạy một lẽ thật về đạo đức hoặc thiêng liêng.
शरीर पे छोटे छोटे निशान या झुर्रियां, हमारी ज़िंदगी की कहानी बताते हैं।
Những chi tiết nhỏ trên cơ thể chúng ta như vết sẹo hay nếp nhăn sẽ nói lên câu chuyện đời ta.
एक छोटा लड़का परमेश्वर की सेवा में बाइबल कहानियाँ, कहानी 55
Một trẻ nhỏ phụng sự Đức Chúa Trời Chuyện Kinh Thánh, chuyện 55
“जब बच्चे छोटे थे,” एक दम्पति ने कहा, “बाइबल कहानियों पुस्तक से एक पाठ पूरा किया जाता, और फिर बच्चे पोशाकें पहनते और एक छोटे नाटक के रूप में अपने भागों को अदा करते।
* Một cặp vợ chồng nhận xét: “Khi các con còn nhỏ, sau khi học qua một bài trong sách Chuyện Kinh-thánh, thì các con thường hóa trang và diễn lại phần vừa mới học dưới hình thức một màn kịch ngắn gọn.
उन्होंने बहुत सी छोटी कहानियाँ और उपन्यास लिखें।
Bà viết những truyện ngắn và tiểu thuyết.
बहुत-से छोटे बच्चे रोमांचित हो उठते हैं जब उनके दादा-दादी उन्हें बाइबल कहानियाँ सुनाते हैं।
Nhiều trẻ nhỏ rất thích thú được nghe ông bà kể những câu chuyện Kinh-thánh.
मुझे ऐसे चित्र लेने का ज़ुनून है जो कहानियां बताते हों फ़ोटोग्राफ़ी करना समय के छोटे से हिस्से में थमे हुये एक पल को संजोने जैसा है।
Chụp ảnh có thể xem như sự ghi lại một khoảnh khắc cô đọng lại tại một khoảnh khác nào đó.
मेरे पास एक योजना है, आपको योजना बताने के लिए, मुझे एक छोटी कहानी बताने की जरूरत है, जो कि एक तरह से मंच सेट करती है।
Tôi có một kế hoạch, nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì, Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này.
हाल ही में बेनिन, पश्चिम अफ्रीका के एक बुज़ुर्ग गाँववासी ने कुछ छोटे बच्चों को यह कहानी इस तरह सुनायी।
Gần đây, một bô lão làng quê ở Benin, Tây Phi, kể lại chuyện này cho một số người trẻ theo cách như sau:
इस कहानी में छोटे लड़के ने एक ऐसा गुण दिखाया जिससे बड़ों को भी फायदा हो सकता है। वह है खरी बुद्धि।
Cậu bé trong câu chuyện này đã biểu lộ một phẩm chất mà có thể giúp ích cho những người trưởng thành, đó là sự khôn ngoan thiết thực.
जब राहाब छोटी थी, तब उसने कौन-सी कहानियाँ सुनी थीं?
Khi còn trẻ, Ra-háp đã nghe những câu chuyện nào?
“दिल की गहराइयों में, मैं आज भी वही छोटी लड़की हूँ, जिसे नूह की कहानी से गहरा लगाव है।
“Từ trong lòng, tôi vẫn là cô bé rất thích câu chuyện về Nô-ê.
दिल की गहराइयों में, मैं आज भी वही छोटी लड़की हूँ, जिसे नूह की कहानी से गहरा लगाव है।
Từ trong lòng, tôi vẫn là cô bé rất thích câu chuyện về Nô-ê.
उदाहरण के लिए बाइबल कहानियों की मेरी पुस्तक, छोटे बच्चों को पढ़ाने के लिए मददगार साबित हो सकती है।
Chẳng hạn, Sách kể chuyện Kinh-thánh có thể hữu ích trong việc dạy cho trẻ em.
जब परदे पर रंगीन स्लाइड और जानी-मानी बाइबल कहानियों की छोटी-छोटी फिल्में दिखायी जाती थीं, ठीक उसी समय पर कुशल ऑपरेटर पीछे से फोनोग्राफ पर आवाज़ और संगीत बजाते थे।
Những kỹ thuật viên lành nghề đặt các đĩa nhạc và đĩa thu âm vào máy quay đĩa, đồng bộ hóa âm thanh với những tấm kính dương bản và đoạn phim tái diễn các câu chuyện nổi tiếng trong Kinh Thánh.
ऐसा इसलिए कहा जा सकता है क्योंकि इस कहानी में जो छोटी-छोटी बातें और अंदरूनी जानकारी दी गयी है, उससे पता चलता है कि इसका लेखक शूशन के राजमहल में हुई घटनाओं का चश्मदीद गवाह था।
Câu chuyện có nhiều chi tiết riêng tư chứng tỏ người viết phải trải qua những sự kiện này tại cung điện Su-sơ.
एक माँ अपने दो छोटे बच्चों के साथ बाइबल कहानियों की मेरी पुस्तक से अध्ययन करने के लिए उन्हें एक बुज़ुर्ग बहन के यहाँ ले जाया करती थी। और इस तरह एक-दूसरे की संगति से उन सभी को फायदा हुआ।
Một người mẹ đã dẫn hai con nhỏ đến nhà một chị lớn tuổi để học Sách kể chuyện Kinh-thánh, và tất cả đều được khích lệ qua sự kết hợp đó.
आप योशिय्याह की इस कहानी से क्या सीख सकते हैं?— जब योशिय्याह छोटा था, तब भी वह वही करना चाहता था, जो सही है।
Con có thể học được gì từ gương mẫu của Giô-si-a?— Ngay cả khi còn nhỏ, Giô-si-a muốn làm điều đúng.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ छोटी कहानी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.