臭豆 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 臭豆 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 臭豆 trong Tiếng Trung.
Từ 臭豆 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Cây bụi, cây nhỏ, cây bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 臭豆
Cây bụi
|
cây nhỏ
|
cây bụi
|
Xem thêm ví dụ
豆豆 我们 把 蜡烛 吹灭 了 吧 chúng ta cùng thổi nến thôi! |
怎么样, 臭小子 Anh sao thế? |
臭佬 永远 不会 背叛 我们 Reek không bao giờ phản chúng ta. |
你好 臭 你 一定 喝了酒 Đồ thối tha! |
臭小子 弱不禁风 的 Cậu yếu đuối quá đấy. |
〉(是誰說我有一張臭嘴?),《星期天時報》,2004年8月15日。 Tôi chẳng hiểu họ than phiền về việc gì," ông nói vào Thứ Bảy 14 tháng 2 năm 2009. |
我 想 有人 希望 睡 臭鼠 任务 失败 Em nghĩ có ai đó muốn chiến dịch Con Chồn Buồn Ngủ thất bại. |
23尸臭弥漫地面,甚至整个地面上;因此人民日夜为尸臭所苦。 23 Và mùi hôi thúi xông lên khắp nơi, đến nỗi nó lan tràn khắp xứ; vậy nên, dân chúng rất khổ sở đêm ngày vì mùi xú uế đó. |
什么 昧 , 这么 臭? Mùi gì thế? |
那 臭小子 一定 會給 我 面子 Thằng tiểu tử thối đó chắc chắn sẽ nể mặt ta. |
在2005年6月7日,Safari開發者戴夫·海厄特(Dave Hyatt)於他的blog宣布Apple將把Webkit開源(之前僅有WebCore及JavaScriptCore開源),並且開放了WebKit的CVS程式庫以及臭蟲資料庫工具。 Vào ngày 7 tháng 6, 2005, nhà phát triển Safari Dave Hyatt thông báo trên blog của anh rằng Apple đã mở mã nguồn WebKit (trước đó, chỉ có WebCore và JavaScriptCore là nguồn mở) và cho phép truy cập vào cây CVS của WebKit và công cụ Bugzilla. |
现在看来 这十分有趣 因为它告诉你 你应该寻找一个独特的事实 事实是: 除了S-H以外 没有其他东西闻起来像臭鸡蛋 Nào, điều này khá hay vì nó cho bạn biết rằng bạn nên tìm một sự thật cụ thể, đó là: không có gì trên thế giới này có mùi như trứng ung, ngoại trừ S-H, đúng không? |
2006年11月,杰克逊邀请了“Access Hollywood”的摄制组到韦斯特米斯工作室,MSNBC新闻频道报道称他正在录制他的新专辑,由will.i.am和黑眼豆豆制作。 Vào tháng 11 năm 2006, Jackson mời đoàn làm phim Access Hollywood đến xưởng thu âm tại Westmeath, trong khi MSNBC công bố ông đang thực hiện album mới cùng will.i.am từ nhóm the Black Eyed Peas. |
你好 , 吉豆 大人 Chào, ngài Gwizdo! |
我 都 能 嗅到 痛苦 和 挫折 的 惡 臭 Tôi ngửi thấy mùi của nỗi đau và sự thật vọng. |
我接到我们的一位首席化学家打来电话 他说 听着 我刚刚发现一个完美的反应 即使这个化合物闻起来不像香豆素 我也想用它 它闻起来实在太棒了 只需要一步 我的意思是 化学家的头脑太古怪了 一步 就可以得出90%的结果 你就找到了这么美好的 水晶般透明的化合物 我们来试一试 Vì tôi nhận một cuộc gọi từ trưởng nhóm các nhà hóa học thông báo anh ấy mới tìm thấy phản ứng tuyệt vời này, kể cả hợp chất này không có mùi coumarin thì anh ấy vẫn muốn điều chế nó vì nó thật tuyệt, ý tôi muốn nói, các nhà hóa học có những suy nghĩ kỳ quặc -- một bước sinh ra hiệu suất 90% và sẽ được hợp chất tinh thể đáng yêu này. |
味道 又 臭 又 難 吃 , 對 吧 , 寶貝 ? 對 Và chúng chẳng ngon lành gì, phải không, báu vật? |
這裡 臭 得 像 老 淑女 的 內 搭 褲 Ở đây có mùi như quần lót dài của mấy quý bà. |
做法是把米和豆分别煮熟,然后掺在一起,调味后就可以吃了。 当地人早、午、晚三餐都吃这种饭。 Gallo pinto có thể được dùng cho bữa sáng, trưa hoặc tối. |
这是顺3己硫醇 闻起来像臭鸡蛋 Đây là Cis 3 Hexanethiol, có mùi trứng ung. |
金山 , 菊豆 对得起 你 了 Cúc Đậu thực sự đã làm rất tốt cho ông. |
有点 臭 了 该 给 你 洗个 澡 Chúng ta nên tắm trước đã. |
猜 怎麼 著 , 臭小子 ? Đoán thử xem, đồ ngu? |
何时我们才能了解宣扬真理的人无须无精打采、体臭难闻、披头散发、衣冠不整呢?” Rằng những người thông báo chân lý không nhất thiết phải ít nhiệt tâm, hôi hám, để tóc tai rối bù, mặc quần áo xốc xếch?” |
酸豆树可以长到20米高,在没有干季的地区可以保持四季常绿。 Là loại cây thân gỗ, nó có thể cao tới 20 mét và là cây thường xanh trong những khu vực không có mùa khô. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 臭豆 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.