чтобы быть точным trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ чтобы быть точным trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ чтобы быть точным trong Tiếng Nga.
Từ чтобы быть точным trong Tiếng Nga có các nghĩa là thực sự, thật sự, thực ra, thật, rất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ чтобы быть точным
thực sự
|
thật sự
|
thực ra
|
thật
|
rất
|
Xem thêm ví dụ
Мы изучаем каждый элемент, чтобы понять, где нужно быть точным с точки зрения науки, а где можно отойти от точности, чтобы воспроизвести рассказ и настроение. Chúng tôi cân nhắc từng yếu tố và cái nào phải xác thực với khoa học và cái nào có thể đẩy tới và lui để phù hợp với câu chuyện và dòng cảm xúc. |
Чтобы мы могли доверять Библии, она должна быть точна и с научной точки зрения. Để đáng được tin cậy, Kinh-thánh cũng phải chính xác về phương diện khoa học nữa. |
Точно так же и нам, чтобы быть добродетельными, нужно делать множество добрых дел. Tương tự, khi chúng ta làm nhiều việc nhỏ giúp ích cho người khác, điều này sẽ cho thấy chúng ta là người tốt. |
Лука, который тоже принимал участие в написании Библии, также заботился о том, чтобы быть точным. Người viết Kinh-thánh là Lu-ca cũng cho biết điều ông quan tâm đến là sự chính xác. |
Иегова дал этому пророку сведения, которые позволяют точно определить время, когда Иисус должен быть помазан, то есть назначен, чтобы стать Мессией, или Христом. Tuy nhiên Đức Giê-hô-va đã tiết lộ cho Đa-ni-ên biết những chi tiết để có thể xác định được khi nào Chúa Giê-su được xức dầu, nghĩa là được bổ nhiệm làm Đấng Mê-si, tức Đấng Christ. |
И точно так же, как мы хотим, чтобы другие люди были добры к нами, мы должны быть добры к ним. Và cũng giống như chúng ta muốn những người khác tử tế với mình, chúng ta nên tử tế với họ. |
Когда «вопль» о порочности Содома и Гоморры дошел до Иеговы, он послал вестников, чтобы посмотреть, «точно ли они поступают так, каков вопль на них» и навести порядок (Бытие 18:20, 21). Khi “tiếng kêu oan” về sự độc ác của Sô-đôm và Gô-mô-rơ xưa đến tai ngài, Đức Giê-hô-va đã phái sứ giả đến để “xem-xét chúng nó ăn-ở có thật như tiếng đã kêu” hay không và ra tay sửa chữa tình thế (Sáng-thế Ký 18:20, 21). |
Точно так же, когда наши дети плохо себя ведут, мы должны быть осторожными, чтобы наши слова не заставили их подумать, будто содеянное ими – это то, кто они есть. Tương tự như thế, khi con cái mình không ngoan ngoãn, chúng ta cần phải cẩn thận đừng nói những điều làm cho chúng tin rằng điều chúng đã làm sai chính là chúng sai. |
Моя последняя книга — до нее была книга под названием "Хочу все знать", она о годе, который я провел, читая Британскую Энциклопедию от A до Z, чтобы узнать всё обо всём во всем мире, или, если быть точнее, от A-ak, вида восточноазиатской музыки, и до Zwyiec — не скажу что это, не буду портить сюрприз. Cuốn sách gần đây nhất của tôi có tên "Sự Biết tuốt" Nó viết về việc tôi dùng một năm đọc cuốn bách khoa toàn thư Britannica từ A đến Z để tìm hiểu mọi về mọi thứ trên thế giới, hay chính xác hơn là từ A-ak, một kiểu viết của nhạc Đông Á, đến Zwyiec, là kiểu... Ồ, tôi không muốn phá hỏng đoạn kết. |
Вы можете быть в числе этих людей. Для этого вам тоже нужно сделать приготовления — но не продать свое имущество и сменить место жительства, а изучать Библию, чтобы приобрести точное знание об Иегове Боге и его намерениях. Bạn có thể có mặt trong số họ, nhưng bạn cũng phải chuẩn bị sẵn sàng—không phải bằng cách bán của cải và dời nhà đến một địa điểm nào đó, mà là hấp thu sự hiểu biết chính xác về Giê-hô-va Đức Chúa Trời và ý định của Ngài qua việc học hỏi Kinh Thánh. |
Быть может, мы изучаем Слово Бога уже многие годы, но нам необходимо и впредь его изучать, точно так же как нам необходимо изо дня в день принимать физическую пищу, чтобы жить. Đúng, có thể chúng ta đã học Lời Đức Chúa Trời nhiều năm, nhưng phải tiếp tục học, tương tự như việc chúng ta cần tiếp tục ăn đồ ăn vật chất để bảo toàn sự sống. |
Для того чтобы мысли запоминались, они должны быть конкретными и точными. Để người nghe có thể nhớ được, thì các ý kiến phải rõ rệt và chính xác. |
Апостол Павел написал эфесским христианам: «Он дал одних как апостолов, других как пророков, иных как проповедников евангелия, иных как пастырей и учителей — для исправления святых, для дела служения, для созидания тела Христа, пока мы все не достигнем единства в вере и в точном знании Сына Бога, зрелости взрослого человека, меры развития, которая присуща полноте Христа, чтобы нам уже не быть младенцами, которых бросает, словно волнами, и носит всяким ветром учения посредством человеческой хитрости, посредством лукавства в умышленном обмане» (Ефесянам 4:11—14, НМ). Sứ đồ Phao-lô viết cho những tín đồ Đấng Christ ở thành Ê-phê-sô: “Ngài đã cho người nầy làm sứ-đồ, kẻ kia làm tiên-tri, người khác làm thầy giảng Tin-lành, kẻ khác nữa làm mục-sư và giáo-sư, để các thánh-đồ được trọn-vẹn về công-việc của chức-dịch và sự gây-dựng thân-thể Đấng Christ, cho đến chừng chúng ta thảy đều hiệp một trong đức-tin và trong sự hiểu-biết Con Đức Chúa Trời, mà nên bậc thành-nhân, được tầm-thước vóc-giạc trọn-vẹn của Đấng Christ. Ngài muốn chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc”.—Ê-phê-sô 4:11-14. |
Чтобы показать, как любовь может быть руководима «точным знанием», рассмотрим основополагающую истину из Деяний 10:34, 35: «Бог нелицеприятен, но во всяком народе боящийся его и поступающий праведно угоден ему». Để minh họa việc tình yêu thương có thể được hướng dẫn đúng như thế nào bởi “sự thông-biết”, tức sự hiểu biết chính xác, hãy xem xét chân lý ghi nơi Công-vụ 10:34, 35: “Đức Chúa Trời chẳng hề vị-nể [“thiên vị”, Tòa Tổng Giám Mục] ai, nhưng trong các dân, hễ ai kính-sợ Ngài và làm sự công-bình, thì nấy được đẹp lòng Chúa”. |
Для того, чтобы полученные статистические данные оказались правдоподобными и точными, проба должна быть репрезентативной в целом. Để làm cho dữ liệu thu thập được từ các số liệu thống kê đáng tin cậy và chính xác, mẫu được chọn phải có tính tổng thể. |
Чтобы отслеживание конверсий было точным, в вашем аккаунте Google Рекламы должна быть включена функция автоматической пометки. Để đo lường chính xác số lượt chuyển đổi, bạn cần bật tính năng tự động gắn thẻ trong tài khoản Google Ads. |
Необходимо точное знание об Иегове и его воле. Однако, чтобы быть искренним исследователем, нужно обладать смирением. Bạn cần học biết chính xác về Đức Giê-hô-va cùng ý định của Ngài, và có thái độ khiêm nhường để làm một học viên thành thật. |
Таким образом мы видим, что соответствие не обязательно должно быть 100 процентным, чтобы можно было сделать довольно точный вывод о существовании взаимосвязи между двумя конструкциями. Nên ta thấy rằng sự tương ứng không hẳn phải là 100% để cho chúng ta biết có sự tương quan lớn. |
Мы хотим быть в курсе нашего сегодняшнего понимания библейской истины, чтобы делиться с другими точным знанием. Chúng ta muốn cập nhật sự hiểu biết về Kinh Thánh để chia sẻ cho người khác một cách chính xác. |
Как заметил Леду: «Вам не нужно точно знать, что это такое, чтобы понимать, что он может быть опасным». "Như LeDoux nhấn mạnh: ""Không cần thiết phải nhận ra một điều gì thật chính xác mới biết nó là nguy hiểm.""" |
Я пришла к выводу — я уже 12 лет занимаюсь этими исследованиями — что уязвимость это наше самое точное измерение мужества — быть уязвимым, позволить, чтобы нас увидели, быть честным. Và tôi có một niềm tin -- đây là năm thứ 12 tôi thực hiện nghiên cứu này -- rằng sự dễ bị tổn thương là thước đo chính xác nhất của lòng dũng cảm -- hãy dễ tổn thương, hãy để chúng ta được thấy, hãy thành thật. |
Теперь я расскажу еще об одной возможности, которая заключается в том, что эти молекулы при точном контроле могут быть использованы в мозге, чтобы создавать новый вид протезирования - оптическое. Giờ tôi muốn kết thúc bằng một câu chuyện, mà chúng tôi nghĩ là một khả năng khác -- có thể các phân tử này, nếu bạn có thể kiểm soát siêu chính xác, có thể dùng được trong não để tạo nên 1 phương pháp lắp bộ phận giả, quang học giả. |
Чтобы они видели в ваших объявлениях именно то, что ищут, данные в фиде объявлений должны быть точными и актуальными. Để hiển thị các sản phẩm có liên quan nhất với những khách hàng phù hợp, Quảng cáo mua sắm cần phải có thông tin cập nhật và chính xác về các sản phẩm của bạn. |
Чтобы получить точные знания о Боге и его Слове, нам тоже нужно быть восприимчивыми, а также тщательно исследовать и применять библейские учения (Иоанна 17:3; 2 Тимофею 3:15—17). (Công-vụ 17:11, 12) Để có sự hiểu biết chính xác về Thượng Đế và Lời Ngài, chúng ta cũng cần có đầu óc cởi mở, xem xét cẩn thận và ghi tạc vào lòng sự dạy dỗ của Lời Thượng Đế.—Giăng 17:3; 2 Ti-mô-thê 3:15-17. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ чтобы быть точным trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.