雛妓 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 雛妓 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 雛妓 trong Tiếng Trung.
Từ 雛妓 trong Tiếng Trung có nghĩa là Mua dâm trẻ vị thành niên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 雛妓
Mua dâm trẻ vị thành niên
|
Xem thêm ví dụ
琌 稱 痙 и 硂 硂 妓 碞 発 秨 ぃ 琌 盾 Cô chỉ muốn bỏ tôi lại để bỏ trốn với anh ta, đúng chứ? |
此外,虽然上帝定意人只可以跟配偶有性关系,犹大却违背了上帝这个旨意,跟一个他以为是庙妓的妇人发生关系。( Ông cũng đã có quan hệ tính dục với một người đàn bà mà ông tưởng là một gái mãi dâm ở đền thờ. |
音乐:♫雏菊,雏菊♫ ♫给我你肯定的回答♫ ♫我处于半疯狂中♫ ♫全因为对你的爱♫ ♫没有时髦的婚礼♫ ♫我给不起四轮马车♫ ♫但是在双人自行车后座上♫ ♫你看上去会很甜蜜♫ Máy thu: Hoa cúc, hoa cúc cho tôi câu trả lời của em tôi đang gần phát điên vì tình yêu của em Nó không thể là một cuộc hôn nhân đặc sắc tôi không thể trả nổi một xe ngựa nhưng tôi sẽ trông rất ngọt ngào trên chiếc ghế của một chiếc xe đạp tạo cho hai ta |
他们在耶和华殿里建了“男庙妓的房子”,还把儿女“献给摩洛”。( 列王纪下23:4-10) Trong đền thờ của Đức Giê-hô-va, họ xây những nhà chứa của bọn đàn ông làm điếm và còn thiêu con để tế cho thần Mo-lóc.—2 Các Vua 23:4-10. |
一个著名的电视布道家痛斥同工与人通奸。 可是不出一年,他自己却因召妓而被捕。 Tuy nhiên, trong vòng một năm, người truyền giáo đó bị bắt gặp đi với một gái mãi dâm. |
琌 ê 翴 窥 临 琌 Τ 程 硂 妓 Hắn ta sẽ làm thôi. |
合唱:♫雏菊,雏菊♫ ♫给我你肯定的回答♫ ♫我处于半疯狂中♫ ♫全是因为你的爱♫ ♫不需要新潮的婚礼♫ ♫我承担不了运费♫ ♫但是在双人自行车后座上♫ ♫你应该看上去很甜蜜♫ Điệp khúc: Hoa Cúc, Hoa Cúc Cho tôi câu trả lời tôi đang gần phát điên tất cả cho tình yêu cho em nó không thể là một cuộc hôn nhân xa xỉ tôi không thể trả cho một chiếc xe ngựa nhưng tôi sẽ trông thật ngọt ngào trên chiếc ghế của chiếc xe đạp cho hai ta |
蔼 砍 ǎ 妓盧 腞 吹娥 猭 瓣 Cảm ơn sự giúp đỡ của anh, anh lính. |
腀 度度 琌 硂 妓 Ước gì chỉ có thế. |
直到 雛鳥長 大 能 獨自飛 到 水坑 Nó cho con non những giọt nước đầu đời. |
琌 硂 妓, {, ó 璍 脄 Thưa, như đã nói, có chuyện bể bánh xe... |
硂 妓暗 ぃ 穦 ネ 盾? Anh làm thế họ không nổi giận sao? |
路加福音1:31)然后,到了第四十天,他们带孩子从伯利恒到几公里外的耶路撒冷的圣殿,献上律法容许穷人所献的洁净礼祭物——一对斑鸠或两只雏鸽。 Rồi vào ngày thứ 40, họ đem con trẻ đến đền thờ Giê-ru-sa-lem cách Bết-lê-hem vài cây số và dâng của lễ để tẩy uế mà Luật Pháp quy định cho người nghèo—hai con chim cu hoặc hai con bồ câu. |
我们 的 抗争 和 私酒 守妓 与 毒品 无关 Cuộc đấu tranh của chúng tôi không liên quan gì đến rượu chè... mãi dâm. và ma tuý cả! |
......你们的女儿淫乱,媳妇通奸,......你们的男人也随从妓女,跟庙妓一同献祭。”( Con gái các ngươi hành-dâm, và dâu các ngươi phạm tội ngoại-tình... |
竜 Τ 莱 眔 碞 硂 妓 Tôi không muốn cô bỏ lỡ nó. |
这些客店都是声名狼藉的地方,社会上最低层的人经常前来光顾。 客店老板不但会抢劫旅客的财物,同时不惜为了增加收入而蓄妓。 Ngoài việc cướp lữ khách, những người giữ quán trọ thường kiếm chác thêm với tiền thu được của những cô gái mãi dâm. |
如要献上禽鸟,祭物就该是斑鸠或雏鸽。 Nếu của-lễ là loài chim, thì phải là con cu đất hay bồ câu con. |
筁 眔 或 妓, 縞锋? Sao rồi, Luther? |
这段经文显示,上帝反对人成为男庙妓(《新译》;“或‘娈童’,供人淫欲的儿童”,英《新世》脚注)。 Trong câu đó, Đức Chúa Trời cấm việc trở thành một người mãi dâm hoạt động tại đền thờ (cước chú: “hoặc một đứa con trai bị giữ để dùng cho mục đích đồi trụy”). |
*(路加福音2:22-24)按照律法规定,没有能力献公羊的人,才献上斑鸠或雏鸽。 Lúc ấy, Giô-sép và Ma-ri đến đền thờ để dâng của lễ theo quy định của luật pháp—gồm “một cặp chim cu, hoặc chim bồ-câu con”* (Lu-ca 2:22-24). |
他们的舞姿,每个动作都是淫荡的、性感的;至于那些庙妓的动作就更加露骨。 Các động tác, nhất là của các phường mãi dâm trong đền thờ, vừa khiêu dâm vừa gợi tình. |
就好似人生最初階段好快就結束咗-- 統一性:雛形, 未成型,原始的。 Giai đoạn ban đầu đã kết thúc -- ý thức về sự đồng nhất: thuở ấu thơ, thời kỳ non nớt, trạng thái nguyên thuỷ. |
有人 检举 你 嫖妓 ! Có người tố cáo cậu chơi gái! |
雛妓 — 涉及兒童的性交易,這是對兒童進行商業性剝削的一種形式。 Mại dâm trẻ em là mại dâm bao gồm trẻ em, và nó là một hình thức bóc lột tình dục trẻ em thương mại. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 雛妓 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.