出色 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 出色 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 出色 trong Tiếng Trung.
Từ 出色 trong Tiếng Trung có các nghĩa là siêu, tuyệt vời, xuất sắc, ưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 出色
siêuadjective 我们都能看到那些出色的运动员 Chúng ta có thể thấy một vận động viên siêu đẳng |
tuyệt vờiadjective 這邊 有 那麼 多 出色 的 罪犯 和 變態 陪 著 我 Có bao nhiêu tội phạm và bọn dâm đãng tuyệt vời để chơi cùng. |
xuất sắcadjective 我 主持 目力 房 六年 , 你 是 最出色 的 Ngươi là học trò thật xuất sắc nhất. |
ưuadjective |
Xem thêm ví dụ
在 你 已經 出色 地 完成 了 任務 Kể từ bây giờ chúng tôi sẽ lo việc này. |
创世记14:17-24)亚伯拉罕是个多么出色的见证人! Áp-ra-ham thật là một nhân chứng xuất sắc! |
我对自己说:‘他是个很出色的人,不管我有没有机会和他约会,我只希望当他最好的朋友。’” Tôi chỉ muốn làm người bạn thân nhất của anh ấy thôi.’” |
他们从他们那里得到很多出色的演讲 Chúng tôi nhận được những bài nói rất hay từ họ. |
豪格博学多才,既是资深的学者,又是出色的语言学家。 Ông Haug là một học giả uyên bác và nhà ngôn ngữ học tài ba. |
大卫是个出色的竖琴手,扫罗很喜欢听他弹奏音乐。 Đa-vít khảy thụ cầm rất giỏi, và Sau-lơ thích nghe chàng khảy đàn. |
我們 的 意識 做 得 非常 出色 我們 根本 都 無法察覺 Trí não chúng ta làm việc đó tốt đến mức chúng ta không biết là nó đang diễn ra. |
你?? 当 中 最 出色 的 ...表? 现 最优 秀 的 佼 佼 者 我?? 带 他 去??? 鸮 王 Giờ thì những người giỏi nhất... sung sức nhất và thông minh nhất... ta sẽ giới thiệu với chúa tể Tyto cao quý |
最终,组织合理、结构清晰的网站可为客户带来更出色的体验,并可使客户更轻松地进行购买或与您联系。 Cuối cùng, trang web rõ ràng và được tổ chức tốt có thể cung cấp trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng và giúp họ mua hàng hoặc liên hệ với bạn dễ dàng hơn. |
我们 要 开发 出 出色 的 产品 让 人们 生活 的 更好. Đó là về việc đưa ra sản phẩm làm cho con người có cuộc sống tốt hơn. |
西里尔的父亲死后,他迁往拜占廷帝国的首都君士坦丁堡,在那里的皇家大学攻读,有机会跟一些出色的教育家来往。 Sau khi cha mất, Cyril dọn đến Constantinople, thủ đô của Đế Quốc Byzantine. |
美国的教育工作还是很出色的 Có những điều tuyệt vời xảy ra trên đất nước này. |
大家看,这是我父亲, 他在很多方面都非常出色。 Như, cha tôi một người đàn ông tuyệt vời. |
我 刚才 说 你 成绩 很 出色 Sếp đang nói mà? |
他写道:“吴哥窟是古代某些像米开朗琪罗一样出色的人所建造的,比希腊或罗马遗留下来的建筑更宏伟。” Ông viết: “Được xây cất cách đây lâu lắm rồi bởi một người nào đó tài nghệ cỡ Michelangelo, đền này lớn hơn bất cứ công trình kiến trúc nào mà người Hy Lạp hoặc La Mã đã để lại cho chúng ta”. |
我们是否能够为用户提供出色的阅读体验,取决于 Google 新闻中刊物的品质。 Khả năng chúng tôi cung cấp cho người dùng trải nghiệm đọc tuyệt vời sẽ phụ thuộc vào chất lượng của các ấn bản trong Google Tin tức. |
想提升新建廣告活動的成效嗎? 方法有很多,本文將提供幾項實用的小訣竅,協助您正確設定廣告活動,輕鬆獲得出色的廣告成效。 Có một số cách để cải thiện hiệu quả hoạt động của chiến dịch quảng cáo vừa mới tạo. |
今晚,这个美妙出色的唱诗班唱的歌词,教导了我们这个目标。 Buổi tối hôm nay, ca đoàn tuyệt vời và phi thường này đã hát lên những lời dạy về mục đích của chúng ta. |
尼希米是位出色的监督 Nê-hê-mi là một giám thị xuất sắc |
因為 我 更 出色 Vì ta giỏi hơn các người. |
假设你是一位出色的企业家 成功地向全球数十亿人 销售了新产品或新点子 并一下子成为亿万富翁 Hãy tưởng tượng bạn là một doanh nhân tài giỏi đã thành công trong việc bán được ý tưởng hay sản phẩm nào đó với giá hàng tỷ và trên đường trở thành một tỷ phú. |
然而我不但能够这样做,还看见数以百计,数以千计的人也这样做,而且做得十分出色。 Thế nhưng, không những tôi có thể làm việc đó mà còn thấy hàng trăm, nếu không muốn nói hàng ngàn, người khác cũng làm thế. |
经过一段时间之后 我们可以在TED上享用这个出色的,发音清晰的发声器了 Gần đây, chúng ta được nghe những nhà hùng biện lưu loát và sáng giá tại TED. |
我们 都 很 出色, 对 吗? Chúng ta sẽ ổn chứ, đúng không? |
布德内的《希腊语圣经》译本比以往任何一部波兰语译本都要出色。 Bản dịch xuất sắc này của ông về Kinh Thánh phần tiếng Hy Lạp hay hơn các bản dịch tiếng Ba Lan trước đây. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 出色 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.