чёрная вдова trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ чёрная вдова trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ чёрная вдова trong Tiếng Nga.

Từ чёрная вдова trong Tiếng Nga có nghĩa là Latrodectus mactans. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ чёрная вдова

Latrodectus mactans

noun (cмертельно опасный вид пауков, распространённый в Северной Америке и ввезённый в Австралию и Океанию)

Xem thêm ví dụ

Кэрол Денверс появляется в образе Капитана Марвел в мультфильме «Секретные материалы Мстителей: Чёрная вдова и Каратель».
Carol Danvers xuất hiện với vai Captain Marvel trong bộ phim hoạt hình Avengers Confidential: Black Widow & Punisher.
Если вы пойдёте в магазин Disney поискать костюм Чёрной вдовы, то вы найдёте Капитана Америку и Невероятного Халка.
Và nếu bạn tới cửa hàng Disney và tìm một bộ phục trang Góa Phụ Đen, các bạn sẽ tìm được Đội Trưởng Mỹ và Hulk Vĩ Đại.
А называется он «чёрная вдова», потому что самка паука съедает самца; люди её не особо интересуют.
Và người ta gọi nó là "Góa Phụ Đen" là vì con cái thường ăn thịt con đực nó đâu hề quan tâm đến bạn.
Они думают, что из-за тебя у нас теперь есть " Черная вдова ".
Họ nghĩ là vì anh mà chúng tôi làm việc này.
Они хотят тебя забрать из-за " Черной вдовы ".
Chúng ta không thể ở lại đây nữa.
Так прекрасно, что когда это случилось в фильме, это делала Чёрная вдова.
Tuyệt đến mức khi nó diễn ra trong phim, thì chính Góa Phụ Đen đã làm điều đó.
Там Черная Вдова.
Black Widow đang ở đó.
Её или будут игнорировать, как Гамору, или уберут и заменят на мальчика, как Чёрную вдову.
Con bé sẽ hoặc là bị lờ đi như Gamora hoặc bị xóa đi và thay thế bởi một cậu bé như Góa Phụ Đen vậy.
Чёрная вдова?
Blackarachnia?
Но вы не найдёте Чёрную вдову.
Người bạn sẽ không tìm được là Góa Phụ Đen.
В следующий раз, когда увидите паутину, посмотрите внимательно, убедитесь, что это не чёрная вдова, а затем пройдите через неё.
Vâng, lần tới nếu có thấy một cái mạng nhện hãy nhìn kĩ, đảm bảo rằng đây không phải của con Black Widow rồi hẵng bước qua nó
Чтобы вы знали, как выглядит белок паучего шелка, вот белок шелка для перемещений, точнее всего лишь его часть, от черной вдовы.
Để giúp mọi người hiểu được protein tơ nhện giống như thế nào, Đây là protein của sợi kéo, đây chỉ là một phần của nó, lấy từ một con nhện quá phụ.
На расстоянии более шести тысяч световых лет от поверхности Земли стремительно вращающаяся нейтронная звезда под названием Пульсар Чёрная Вдова облучает радиацией своего компаньона, коричневого карлика, обращаясь вместе с ним вокруг общей оси за примерно 9 часов.
Hơn sáu nghìn năm ánh sáng tính từ bề mặt trái đất, một sao neutron quay nhanh được gọi là sao xung Black Widow, phóng các xung bức xạ tới bạn đồng hành của nó: sao lùn nâu, trong lúc quay quanh nhau với chu kì 9 giờ.
Хотя Скарлетт Йоханссон, одна из самых популярных актрис в Америке, играет Чёрную вдову, а Чёрная вдова — звезда не одного или двух, а целых пяти фильмов Marvel, в магазинах нет ни одного элемента атрибутики с Чёрной вдовой.
Ngay cả khi Scarlett Johansson, một trong những diễn viên nữ nổi tiếng nhất nước Mỹ, thủ vai Góa Phụ Đen, và Góa Phụ Đen là ngôi sao của không phải một, không phải hai, mà là năm bộ phim khác nhau của Marvel, thì cũng không có một chút mặt hàng nào liên quan đến Góa Phụ Đen.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ чёрная вдова trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.