cinta pada pandangan pertama trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cinta pada pandangan pertama trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinta pada pandangan pertama trong Tiếng Indonesia.

Từ cinta pada pandangan pertama trong Tiếng Indonesia có nghĩa là tình yêu sét đánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cinta pada pandangan pertama

tình yêu sét đánh

(love at first sight)

Xem thêm ví dụ

Hubungan saya dengan Tuhan -- bukanlah cinta pada pandangan pertama.
Mối liên hệvới Thượng đế... không phải là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên.
Ini adalah cinta pada pandangan pertama!
Em yêu anh từ lần đầu tiên mà em nhìn thấy anh!
Dan saya pikir inilah sumber dari yang kita sebut " cinta pada pandangan pertama. "
Và tôi nghĩ rằng đây thực sự là nguồn gốc của thứ mà bạn và tôi gọi là " tình yêu sét đánh "
Yua jatuh cinta pada pandangan pertama.
Yasha yêuấy từ cái nhìn đầu tiên.
Kami jatuh cinta pada pandangan pertama, dan setahun kemudian, pada tanggal 17 Mei 1952, kami pun menikah.
Chúng tôi yêu nhau ngay, và một năm sau, vào ngày 17-5-1952, chúng tôi kết hôn.
Oppa, kamu percaya cinta pada pandangan pertama?
Oppa, anh có tin vào tình yêu sét đánh không?
Mereka jatuh cinta pada pandangan pertama dan ingin menikah.
Họ yêu nhau ngay từ cái nhìn đầu tiên và nhanh chóng kết hôn.
Saya saat itu sudah berumur 19 setengah tahun, dan pertemuan kami adalah cinta pada pandangan pertama.
Tôi chắc là 19 tuổi rưỡi thì phải, và đó là một tình yêu sét đánh.
Ini tidak dikatakan dalam Alkitab, namun saya pikir itu adalah cinta pada pandangan pertama!
Điều này không được đề cập đến trong Kinh Thánh, nhưng tôi nghĩ rằng đó là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên!
Dan saya pikir inilah sumber dari yang kita sebut "cinta pada pandangan pertama."
Và tôi nghĩ rằng đây thực sự là nguồn gốc của thứ mà bạn và tôi gọi là "tình yêu sét đánh"
Elisa membukakan pintu, dan setidaknya bagi saya, itu merupakan cinta pada pandangan pertama.
Elisa mở cửa ra, và đối với riêng tôi, đó là tiếng sét ái tình.
Ini sedikit seperti cinta pada pandangan pertama.
Nó giống như là tình yêu sét đánh vậy.
Cinta pada pandangan pertama.
Đó là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên.
Cinta pada pandangan pertama
Đó là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên
(Roma 7:2, 3) Cinta pada pandangan pertama mungkin bisa menimbulkan perasaan romantis yang berbunga-bunga, tetapi itu bukan dasar yang memadai untuk perkawinan yang bahagia.
(Rô-ma 7:2, 3) Sự rung động phút ban đầu có thể đủ để có được một cuộc tình lãng mạn, nhưng thường thì không đủ để làm nền tảng cho cuộc hôn nhân hạnh phúc.
Kau tahu, aku jatuh cinta padamu saat pandangan pertama.
Em biết không? Anh lập tức yêu em từ cái nhìn đầu tiên.
Para sister, setiap kali saya melihat Anda, saya selalu memikirkan para wanita yang telah begitu berpengaruh dalam kehidupan saya: nenek dan ibu saya, yang pertama kali menerima ajakan untuk datang dan melihat tentang Gereja.1 Ada istri terkasih saya, Harriet, yang kepadanya saya jatuh cinta pada pandangan pertama.
Thưa các chị em, khi tôi nhìn các chị em, tôi đều không thể không nghĩ đến những người phụ nữ đã có ảnh hưởng rất nhiều trong cuộc sống của tôi: bà ngoại và mẹ tôi, là những người đầu tiên chấp nhận lời mời để đến và tìm hiểu về Giáo Hội.1 Người vợ yêu quý của tôi là Harriet, người mà tôi đã yêu ngay từ giây phút đầu tiên tôi nhìn thấy bà ấy.
Para sister, setiap kali saya melihat Anda, saya selalu memikirkan para wanita yang telah begitu berpengaruh dalam kehidupan saya: nenek dan ibu saya, yang pertama kali menerima ajakan untuk datang dan melihat tentang Gereja.1 Ada istri terkasih saya, Harriet, yang kepadanya saya jatuh cinta pada pandangan pertama.
Thưa các chị em, khi tôi nhìn vào các chị em, tôi đều không thể không nghĩ đến những người phụ nữ đã có ảnh hưởng rất nhiều trong cuộc sống của tôi: bà ngoại và mẹ tôi, là những người đầu tiên chấp nhận lời mời để đến và tìm hiểu về Giáo Hội.1 Người vợ yêu quý của tôi là Harriet, người mà tôi đã yêu ngay từ giây phút đầu tiên tôi nhìn thấy bà ấy.
Dante mengatakan bahwa ia pertama kali bertemu Beatrice Portinari, putri Folco Portinari, ketika usianya 9 tahun dan mengaku telah jatuh cinta dengannya "pada pandangan pertama", bahkan tampaknya tanpa pernah berbicara dengannya.
Dante nói rằng ông lần đầu gặp Beatrice Portinari, con gái của Folco Portinari, ở tuổi lên chín, và tuyên bố đã yêu cô "ngay từ cái nhìn đầu tiên", mà dường như không nói chuyện với cô.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinta pada pandangan pertama trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.