coleta de dados trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coleta de dados trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coleta de dados trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ coleta de dados trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thu thập dữ liệu, chuỗi dữ liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coleta de dados
thu thập dữ liệu(data collection) |
chuỗi dữ liệu
|
Xem thêm ví dụ
Mesmo que haja falhas na verificação, isso normalmente não afetará a coleta de dados. Các khoảng trống trong quá trình xác minh (nếu có) thường không tạo ra khoảng trống trong việc thu thập dữ liệu. |
A coleta de dados de local está ativada por padrão em apps para dispositivos móveis. Tính năng thu thập dữ liệu vị trí được bật theo mặc định cho ứng dụng dành cho thiết bị di động. |
Monitorados para a coleta de dados fisiológicos! Được giám sát để thu thập dữ liệu sinh lý! |
Se o complemento para desativação for instalado, a coleta de dados do Google Analytics será desativada. Nếu cài đặt chọn không tham gia, thu thập dữ liệu Analytics sẽ bị vô hiệu hóa. |
Coleta de dados leva uma fração de tempo. Thu thập dữ liệu tốn một phần nhỏ thời gian. |
Coleta de dados Thu thập dữ liệu |
[Not allowed] Coleta de dados de documentos de identificação emitidos pelo governo [Not allowed] Thu thập thông tin căn cước |
O snippet de código de acompanhamento serve apenas para a coleta de dados de websites. Đoạn mã theo dõi chỉ có nhiệm vụ thu thập dữ liệu từ các trang web. |
Para alterar a configuração, navegue até a coluna Propriedade > Informações de acompanhamento > Coleta de dados. Để thay đổi tùy chọn cài đặt, hãy chuyển tới cột Thuộc tính > Thông tin theo dõi > Thu thập dữ liệu. |
O Universal Analytics é a tecnologia de coleta de dados mais atual do Analytics. Universal Analytics là công nghệ thu thập dữ liệu mới nhất dành cho Analytics. |
Obs.: o Relatório e o Histórico de localização são diferentes da coleta de dados de localização. Lưu ý: Báo cáo vị trí và lịch sử vị trí khác với thu thập dữ liệu vị trí. |
Online, será o sistema de coleta de dados mais sofisticado da História. Khi chương trình được kích hoạt, nó sẽ tạo ra hệ thống thông tin lớn nhất trong lịch sử. |
O uso de pixels para a coleta de dados está sujeito às políticas do Google Ads. Mọi trường hợp sử dụng pixel để thu thập dữ liệu đều phải tuân thủ Chính sách AdWords. |
A amostragem da coleta de dados ocorre entre os usuários de modo uniforme. Lấy mẫu thu thập dữ liệu xảy ra nhất quán trên các người dùng. |
Para alterar a configuração, navegue até a coluna Propriedade > Configurações de dados > Coleta de dados (Beta). Để thay đổi tùy chọn cài đặt, hãy chuyển tới Cột thuộc tính > Cài đặt dữ liệu > Thu thập dữ liệu (Phiên bản thử nghiệm). |
Uso de JavaScript para coleta de dados Sử dụng Javascript để thu thập dữ liệu |
A coleta de dados do Google Analytics é implementada como uma camada na parte superior do Protocolo de avaliação. Thu thập dữ liệu Analytics được triển khai dưới dạng lớp ở trên cùng của Measurement Protocol. |
Para aplicativos que não são do Google Play, é necessário informar a coleta de dados ao usuário no próprio aplicativo. Đối với các ứng dụng không phải của Play, bạn phải thông báo cho người dùng về việc thu thập dữ liệu trong ứng dụng. |
Isso pode afetar a coleta de dados de tecnologias do Google Analytics, incluindo o Universal Analytics e o User ID. Điều này có thể ảnh hưởng đến việc thu thập dữ liệu của các công nghệ Analytics, bao gồm Universal Analytics và User ID. |
Para ativar a coleta de dados de remarketing, acesse a configuração Administrador e clique em Informações de acompanhamento na coluna "Propriedade". Để bật thu thập dữ liệu cho Tiếp thị lại, hãy chuyển đến cài đặt Quản trị và nhấp vào Thông tin theo dõi trong cột "Thuộc tính". |
Quando os Relatórios de tempo real são suspensos, a coleta de dados e os outros serviços de relatórios não são afetados. Khi báo cáo thời gian thực bị gián đoạn, việc thu thập dữ liệu và tất cả các dịch vụ tạo báo cáo khác không bị ảnh hưởng. |
Depois que um usuário é selecionado para a coleta de dados, o Google Analytics coleta dados de todas as sessões dele. Khi người dùng đã được chọn để thu thập dữ liệu, Analytics sẽ thu thập dữ liệu cho tất cả các phiên của người dùng đó. |
Todos os usos de pixels para a coleta de dados para listas de remarketing estão sujeitos às políticas do Google AdWords. Mọi trường hợp sử dụng pixel để thu thập dữ liệu cho danh sách tiếp thị lại đều phải tuân thủ Chính sách AdWords. |
O Google Analytics 360 permite a coleta de dados de conteúdo e dos usuários, que podem ser exportados para o BigQuery. Google Analytics 360 cho phép thu thập dữ liệu người dùng và nội dung, sau đó có thể xuất dữ liệu này sang BigQuery. |
A configuração da coleta de dados de localização só se aplica aos dados que o Serviço de localização do Google coleta. Cài đặt thu thập dữ liệu vị trí chỉ áp dụng cho dữ liệu vị trí được thu thập bởi dịch vụ vị trí của Google. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coleta de dados trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới coleta de dados
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.