color temperature trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ color temperature trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ color temperature trong Tiếng Anh.
Từ color temperature trong Tiếng Anh có các nghĩa là Nhiệt độ màu, nhiệt độ màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ color temperature
Nhiệt độ màunoun Set here the white balance color temperature in Kelvin Ở đây hãy đặt nhiệt độ màu cán cân tráng theo độ Kelvin |
nhiệt độ màunoun Set here the white balance color temperature in Kelvin Ở đây hãy đặt nhiệt độ màu cán cân tráng theo độ Kelvin |
Xem thêm ví dụ
Color Temperature (K Nhiệt độ màu (K |
LiveDisplay – Adjust color temperature for the time of day. LiveDisplay - Điều chỉnh nhiệt độ màu theo thời gian trong ngày. |
Set here the white balance color temperature in Kelvin Ở đây hãy đặt nhiệt độ màu cán cân tráng theo độ Kelvin |
Temperature is often gauged by watching the color temperature of the work, with the transition from a deep cherry-red to orange-red (815 °C (1,499 °F) to 871 °C (1,600 °F)) corresponding to the formation of austenite in medium and high-carbon steel. Nhiệt độ thường được đánh giá bằng cách theo dõi nhiệt độ màu của vật gia công, với chuyển tiếp từ đỏ anh đào sẫm sang đỏ cam (815 °C (1.499 °F) tới 871 °C (1.600 °F)), tương ứng với sự hình thành của austenit trong thép vừa và cao cacbon. |
The color of flames in general also depends on temperature; see flame color. Màu lửa nói chung cũng phụ thuộc vào nhiệt độ; xem ngọn lửa. |
And thermochromic pigments change color at a given temperature. Và các sắc tố nhiệt sắc thay đổi màu ở một nhiệt độ đã cho sẵn. |
He was studying the temperature of different colors by moving a thermometer through light split by a prism. Ông đã nghiên cứu nhiệt độ màu sắc khác nhau bằng cách di chuyển một nhiệt kế qua ánh sáng bị chia qua một lăng kính. |
We may not yet have the flying cars science fiction promised us, but we can have walls that change color depending on temperature, keyboards that roll up, and windows that become opaque at the flick of a switch. Chúng ta có thể chưa có những chiếc ô tô bay mà những bộ phim khoa học viễn tưởng đã hứa với chúng ta, nhưng chúng ta có thể có những bức tường có thể thay đổi màu sắc tùy vào nhiệt độ, những bàn phím có thể cuộn lại, và những cửa sổ chuyển sang mờ đục chỉ với một nút bật. |
Molecules emit light when heated, and the color of the light depends on the temperature of the molecules. Các phân tử phát ra ánh sáng khi được làm nóng và màu sắc của ánh sáng phụ thuộc vào nhiệt độ của các phân tử. |
The nitrogen dioxide (NO2) remains dissolved in the nitric acid coloring it yellow or even red at higher temperatures. Chất nitơ đioxit (NO2) vẫn hòa tan trong axit nitric tạo cho nó có màu vàng, hoặc đỏ ở nhiệt độ cao hơn. |
Karl Schwarzschild discovered that the color of a star and, hence, its temperature, could be determined by comparing the visual magnitude against the photographic magnitude. Karl Schwarzschild đã khám phá ra màu của một sao, và từ đó là nhiệt độ của sao, chúng có thể được xác định bằng cách so sánh giữa độ sáng nhìn thấy và độ sáng của ảnh chụp. |
It can vary in color from yellow to olive green, depending on the particle size, temperature and method of production. Hợp chất này có khả năng thay đổi màu sắc từ màu vàng sang màu xanh ô liu, phụ thuộc vào kích thước hạt, nhiệt độ và phương pháp sản xuất. |
In this context, the color of light, or "blackbody radiation," emitted by the workpiece is an approximate gauge of temperature. Trong ngữ cảnh này, màu của ánh sáng, hay "bức xạ vật đen", phát ra từ vật liệu đang gia công là chuẩn đánh giá nhiệt độ gần đúng. |
The higher temperature of the reddest central region is the first evidence that the Spot's color is affected by environmental factors. Nhiệt độ cao hơn của vùng đỏ nhất ở trung tâm là bằng chứng đầu tiên cho thấy màu sắc của nó bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường. |
It changes color from blue-green to purple depending on the color temperature of viewing light, as a result of the relatively high amounts of vanadium (about 1 wt.% V2O3). Nó đổi màu từ lục-lam trong ánh sáng ban ngày thành tía trong ánh sáng đèn nóng sáng (đèn dây tóc), như là kết quả của lượng tươg đối cao vanadi (khoảng 1% trọng lượng tính theo V2O3). |
For precision, appropriate pairs of filters are chosen depending on the object's color temperature: B−V are for mid-range objects, U−V for hotter objects, and R−I for cool ones. Để chính xác, cặp thích hợp của các bộ lọc được lựa chọn tuỳ thuộc vào nhiệt độ màu của vật thể: B-V là dành cho các thiên thể tầm trung, U-V cho các thiên thể nóng hơn, và R-I cho những thiên thể lạnh hơn. |
With this button, you can pick the color from original image used to set white color balance temperature and green component Bằng cái nút này, bạn có thể kén màu từ ảnh gốc được dùng để đặt nhiệt độ cán cân màu trắng và thành phần màu lục |
A variation of the high-pressure sodium introduced in 1986, the White SON has a higher pressure than the typical HPS/SON lamp, producing a color temperature of around 2700 kelvins with a color rendering index (CRI) of about 85, greatly resembling the color of an incandescent light. Một biến thể khác của đèn natri áp suất cao được giới thiệu vào năm 1986, đèn SON "Trắng" có áp suất cao hơn đền HPS/SON thông thường, tạo ra ánh sáng có nhiệt độ màu 2700 K và chỉ số hoàn màu (CRI) là 85, gần tương tự với màu sắc của đèn sợ đốt. |
Temperature tone color picker Bộ chọn lọc sắc màu nhiệt độ |
So in the blind and deaf world of the tick, the important signals are temperature and butyric acid; in the world of the black ghost knifefish, its sensory world is lavishly colored by electrical fields; and for the echolocating bat, its reality is constructed out of air compression waves. Trong thế giới không nghe, không thấy của loài ve dấu hiệu quan trọng nhận biết là nhiệt độ và axit butyric; Trong thế giới của cá dao ma đen, thế giới cảm giác của chúng được tô đầy màu sắc bằng điện trường; và đối với loài dơi phản âm định vị, tính xác thực được tạo bằng được những làn sóng không khí bị ép lại với nhau. |
The surface temperature of a main sequence star is determined by the rate of energy production of its core and by its radius, and is often estimated from the star's color index. Nhiệt độ tại bề mặt của một sao ở dải chính được xác định bằng tốc độ sản sinh năng lượng tại lõi và bán kính của sao, và thông thường được ước lượng từ chỉ số màu của sao. |
There are also faucets with color LEDs to show the temperature of the water. Cũng có những vòi nước với đèn LED màu để hiển thị nhiệt độ của nước. |
Select the white balance color temperature preset to use here: Candle: candle light (#K).#W Lamp: # Watt incandescent lamp (#K).#W Lamp: # Watt incandescent lamp (#K).#W Lamp: # Watt incandescent lamp (#K). Sunrise: sunrise or sunset light (#K). Studio Lamp: tungsten lamp used in photo studio or light at # hour from dusk/dawn (#K). Moonlight: moon light (#K). Neutral: neutral color temperature (#K). Daylight D#: sunny daylight around noon (#K). Photo Flash: electronic photo flash (#K). Sun: effective sun temperature (#K). Xenon Lamp: xenon lamp or light arc (#K). Daylight D#: overcast sky light (#K). None: no preset value Ở đây hãy chọn định sẵn nhiệt độ màu cán cân trắng cần dùng: Cây nến: ánh cây nến (#K). Đèn #W: đèn nóng sang # oát (#K). Đèn #W Lamp: đèn nóng sang # oát #K). Đèn #W Lamp: đèn nóng sang # oát #K). Rạng đông: ánh sáng rạng đông hay hoàng hôn (#K). Đèn xưởng vẽ: đèn Vonfam dùng trong xưởng vẽ hay ánh sáng một giờ sau rạng đông/trước hoàng hôn (#K). Ánh trăng: ánh trăng (#K). Trung lập: nhiệt độ màu trung lập (#K). Ánh nắng ban ngày D#: ánh nắng ban ngày khi trời có nắng, khoảng trưa (#K). Đèn nhấy chụp ảnh: ánh sáng của đèn nháy điện tử chụp ảnh (#K). Mặt trời: nhiệt độ thật dưới mặt trời (#K). Đèn xenon: đèn xenon hay đèn cung lửa (#K). Ánh nắng ban ngày D#: ánh sáng dưới mặt trời u ám (#K). Không có: không có giá trị định sẵn |
The dominant color in a flame changes with temperature. Màu sắc chủ đạo trong ngọn lửa thay đổi theo nhiệt độ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ color temperature trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới color temperature
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.