congestive heart failure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ congestive heart failure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congestive heart failure trong Tiếng Anh.
Từ congestive heart failure trong Tiếng Anh có nghĩa là suy tim ứ huyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ congestive heart failure
suy tim ứ huyếtnoun (The inability of the heart to pump blood at an adequate rate to fill tissue metabolic requirements or the ability to do so only at an elevated filling pressure.) |
Xem thêm ví dụ
He was diagnosed three years ago with terminal congestive heart failure. Ông ấy đã được chẩn đoán từ ba năm trước, chứng sung huyết suy tim giai đoạn cuối. |
Verapamil can cause congestive heart failure. Verapamil có thể gây suy tim xung huyết. |
But, we should check for tuberculosis and definitely rule out congestive heart failure. Nhưng chúng ta nên xét nghiệm cả lao..... và chắc chắn loại trừ suy tim xung huyết. |
She used a wheelchair due to her back problems, and was diagnosed with congestive heart failure in 2004. Bà phải dùng đến xe lăn do các vấn đề ở lưng và được chẩn đoán bị suy tim xung huyết năm 2004. |
The disease is commonly referred to as congestive heart failure. Bệnh anh mắc phải được gọi là " suy tim xung huyết ". |
The patient rapidly deteriorated and now has severe congestive heart failure. Bệnh nhân sa sút nhanh và hiện bị suy tim xung huyết. |
Taylor , one of the 20th Century 's biggest movie stars , died in Los Angeles on Wednesday of congestive heart failure . Taylor , một trong những ngôi sao điện ảnh vĩ đại nhất của thế kỷ 20 , đã qua đời tại Los Angeles hôm thứ tư do chứng sung huyết tĩnh mạch . |
The group's performance was led by former chorus member Fred Knittle, who suffered from congestive heart failure and breathed with assistance from an oxygen tank. Màn trình diễn của nhóm do cựu thành viên dàn hợp xướng Fred Knittle dẫn dắt, người đã chịu đựng cơn suy tim sung huyết và thở với sự hỗ trợ của một bình khí oxi. |
But there's something very different about giving an animal a medication or a human disease and the animal developing congestive heart failure or diabetes or breast cancer on their own. Nhưng có thứ gì đó rất khác trong việc chữa bệnh cho động vật hoặc một chứng bệnh trên người và chứng tắc nghẽn tim của động vật hoặc là bệnh tiểu đường và ung thư vú. |
And if we had a computer that could detect it, we could tell you you're having a heart attack so early it could save your life and prevent congestive heart failure. Và nếu chúng ta có một máy tính có thể nhận ra nó chúng tôi có thể nói với bạn rằng bạn đang có một cơn nhồi máu cơ tim rất sớm có thể cứu sống bạn và phòng ngừa được suy tim sung huyết. |
If you had an acute congestive heart failure, they could bleed a pint of blood from you by opening up an arm vein, giving you a crude leaf preparation of digitalis and then giving you oxygen by tent. Nếu bạn bị cơn suy tim sung huyết cấp tính, họ có thể lấy một đơn vị máu từ bạn bằng cách mở ven tay, đưa cho bạn một chiếc lá mao địa hoàng còn xanh và rồi cho bạn thở oxy. |
She's in severe congestive heart failure. Cô ấy bị suy tim xung huyết nặng đấy. |
Patients can live for decades with the physical function of someone with congestive heart failure. Bệnh nhân có thể sống nhiều thập kỷ với cách chức năng thể chất của người bị bệnh suy tim xung huyết |
Heartworm infection may result in serious disease for the host, with death typically as the result of congestive heart failure. Nhiễm trùng giun chỉ có thể gây ra bệnh nghiêm trọng cho vật chủ, với việc tử vong thường do hậu quả của suy tim. |
Physicians and veterinarians were essentially taking care of the same disorders in their animal and human patients: congestive heart failure, brain tumors, leukemia, diabetes, arthritis, ALS, breast cancer, even psychiatric syndromes like depression, anxiety, compulsions, eating disorders and self-injury. Các y sĩ và bác sĩ thú y về cơ bản chăm sóc cùng các căn bệnh ở cả các bệnh nhân và thú vật: sung huyết, u não, bệnh bạch cầu, tiểu đường, viêm khớp, ALS, ung thư vú, và cả những hội chứng tâm thần như trầm cảm, lo lắng, cưỡng bách, rối loạn ăn uống, và tự gây thương tích. |
As the kidney function decreases: Blood pressure is increased due to fluid overload and production of vasoactive hormones created by the kidney via the renin–angiotensin system, increasing one's risk of developing hypertension and/or suffering from congestive heart failure. Khi chức năng thận giảm: Huyết áp tăng lên do quá tải chất lỏng và tạo ra các hormon hoạt hóa do thận tạo ra qua renin-angiotensin system, làm tăng nguy cơ phát triển tăng huyết áp và / hoặc bị suy tim sung huyết. |
Though friends and colleagues had noticed swelling in his feet and legs when he had arrived in Weimar the previous month (an indication of possible congestive heart failure), he had been in good health up to that point and was still fit and active. Mặc dù bạn bè và đồng nghiệp đã nhận thấy sưng chân và chân khi Liszt đến Weimar tháng trước (một dấu hiệu của suy tim và sung huyết có thể xảy ra), ông vẫn có sức khoẻ khá tốt trước thời điểm đó và vẫn khá hoạt động. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congestive heart failure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới congestive heart failure
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.