contra barra trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contra barra trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contra barra trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ contra barra trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dấu chéo ngược, xuyệc ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contra barra
dấu chéo ngược(backslash) |
xuyệc ngược(backslash) |
Xem thêm ví dụ
99% das provas contra o Barr em Bagdade não existiam, não por ele ser inteligente, mas porque foi treinado. 99% những chứng cứ mà cha cô nắm không có ở Bagdad. Không phải vì Barr quá thông minh mà vì anh ta đã được huấn luyện. |
O estranho, depois de alguma hesitação, inclinou- se contra um dos posts portão, produziu um cachimbo de barro curto, e preparado para preenchê- la. Người lạ mặt, sau khi một số do dự, nghiêng đối với một trong các bài viết cửa, sản xuất một ngắn đất sét đường ống, và chuẩn bị sẵn sàng để điền vào nó. |
Néfi explicou o significado da barra de ferro, mostrando que estudar e seguir a palavra de Deus diariamente fortalece-nos contra as tentações de Satanás. Nê Phi giải thích ý nghĩa của thanh sắt, cho thấy rằng việc nghiên cứu và tuân theo lời của Thượng Đế củng cố chúng ta hằng ngày chống lại các cám dỗ của Sa Tan. |
20 Acã disse a Josué: “De fato, fui eu que pequei contra Jeová, o Deus de Israel, e o que fiz foi o seguinte: 21 quando vi no meio do despojo um belo manto oficial de Sinear,+ 200 siclos* de prata e uma barra de ouro de 50 siclos, eu os desejei e os peguei. 20 A-can đáp: “Tôi chính là kẻ đã phạm tội cùng Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, và tôi đã làm điều này: 21 Khi thấy trong số chiến lợi phẩm có một cái áo đẹp, đắt tiền từ Si-nê-a,+ cùng với 200 siếc-lơ* bạc và một thỏi vàng nặng 50 siếc-lơ, tôi đã tham muốn rồi lấy chúng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contra barra trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới contra barra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.