crabbing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crabbing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crabbing trong Tiếng Anh.

Từ crabbing trong Tiếng Anh có nghĩa là việc bắt cua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crabbing

việc bắt cua

noun

Xem thêm ví dụ

And it's incredible to watch, but there's nothing psychic or paranormal going on; it's simply that these crabs have internal cycles that correspond, usually, with what's going on around it.
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
"Space Movie Reveals Shocking Secrets of the Crab Pulsar" (Press release).
Phương tiện liên quan tới Tinh vân Con Cua tại Wikimedia Commons ^ “Space Movie Reveals Shocking Secrets of the Crab Pulsar” (Thông cáo báo chí).
Blue crab!
Con ghẹ.
If an intruder, such as a snake or crab, enters a beach mouse burrow, mice make a hasty retreat out the escape tube.
Nếu một kẻ đột nhập, chẳng hạn như rắn hoặc cua, vào một con rúp chuột bãi biển, chuột rút lui ra khỏi ống thoát.
The bathyal swimming crab, Bathynectes longispina, is a species of crab in the family Polybiidae.
Cua bơi bathyal, Bathynectes longispina, là một loài cua trong họ Polybiidae.
The Tasmanian giant crab has been commercially fished in Tasmanian waters since 1992 and a minimum size was established in Australia in 1993.
Cua Tasmania đã được đánh bắt thương mại ở vùng biển Tasmania từ năm 1992 với luật ban hành kích thước tối thiểu cho phép đánh bắt được thành lập ở Úc vào năm 1993.
For example, following the Indian Ocean monsoon, the Christmas Island red crab (Gecarcoidea natalis) migrates en masse, forming a "living carpet" of crabs.
Sau gió mùa Ấn Độ Dương, cua đỏ đảo Christmas (Gecarcoidea natalis) di cư hàng loạt tạo thành một "thảm sống" cua.
Commercial fishing for salmon, cod, halibut and crab continues to be the core of the community's lifestyle and economy.
Nghề đánh cá hồi, cá tuyết, halibut và cua là trung tâm của nền kinh tế và đời sống thành phố.
Atelecyclus rotundatus is a medium-sized crab found on the west coast of Europe and Africa as well as almost all the Mediterranean Sea and on the Cape Verde and Canary islands.
Atelecyclus rotundatus là một loài cua có kích thước trung bình được tìm thấy ở tây châu Âu và châu Phi cũng như hầu hết các vùng biển Địa Trung Hải và trên Cape Verde và quần đảo Canary.
And to give you a simple example here as to what we actually fed these customers, there's a bale of hay there and some crab apples.
Và để cho bạn thấy một ví dụ đơn giản về những thứ chúng tôi phục vụ những khách hàng này, đây là một ít cỏ khô và vài quả táo tây dại.
Maclear's rat might have been responsible for keeping the population of the Christmas Island red crab in check, as recent numbers of the crab are greater than in the past.
Chuột cống Maclear có thể là một nhân tố kìm hãm số lượng cá thể của loài cua đỏ đảo Christmas, do quần thể loài cua này trong quá khứ thấp hơn hiện tại.
I shared my nursery with other embryos and juveniles, from clams and crabs to sea urchins and anemones.
Tôi ở chung nhà trẻ với các phôi và các sinh vật con, từ sò, cua đến nhím biển và hải quỳ.
"Crab Island," was actually two islands made from sand that the Army Corps of Engineers dredged up from the East Pass.
"Đảo Cua," thực sự là hai hòn đảo được làm từ cát mà Quân đoàn của các kỹ sư nạo vét từ đèo phía Đông.
Louisea is a genus of freshwater crab in the family Potamonautidae, containing two species, Louisea balssi and Louisea edeaensis.
Louisea là một chi cua nước ngọt thuộc họ Potamonautidae, chứa 2 loài là Louisea balssi và Louisea edeaensis.
Play media Japanese spider crabs are mostly found off the southern coasts of the Japanese island of Honshū, from Tokyo Bay to Kagoshima Prefecture.
Cua nhện Nhật Bản chủ yếu được tìm thấy ở vùng duyên hải phía Nam của đảo Honshū, từ vịnh Tokyo đến Kagoshima.
So, the bacteria grows hair on the crab.
Vì vậy, vi khuẩn phát triển lông trên cua
Your Maine lobster with crab and seafood stuffing.
Tôm hùm Maine của cô đây với cua và hải sản.
Then he meets the yeti crab, the famous vampire squid -- elusive, hard to find -- and the Dumbo octopus, which looks so much like a cartoon in real life that really didn't have to change a thing when I drew it.
Sau đó anh ta hẹn gặp một con cua Tuyết gai, một con mực ống hút máu- loại hiếm có khó tìm. và một con bạch tuộc đầu voi, với phiên bản hoạt hình giống y như ngoài đời thật, không có gì để biến tấu khi tôi vẽ nó.
I bet it itches like you got crabs in there.
Tôi cá là nó rất khó chịu như kiểu có rận bên trong.
They extracted nuclei from the fibroblasts of an aborted fetal monkey (a crab-eating macaque or Macaca fascicularis) and inserted them into egg cells (ova) that had had their own nuclei removed.
Họ chiết xuất hạt nhân từ các nguyên bào sợi của một con khỉ dị thai bị phá thai (một khỉ ăn cua, danh pháp khoa học là Macaca fascicularis) và chèn chúng vào tế bào trứng (trứng) mà đã có hạt nhân của mình bị gỡ bỏ.
Surveys have found a density of 0.09–0.57 adult red crabs per square metre, equalling an estimated total population of 43.7 million on Christmas Island.
Khảo sát cho thấy có trung bình 0,09–0,57 con cua đỏ trưởng thành trong mỗi mét vuông, ứng với tổng số lượng cua đỏ trên toàn bộ đảo Christmas là khoảng 43,7 triệu.
I slipped on the crab.
Toi vấp con cua.
" Ever tasted the crab? "
Các người biết con cua có mùi vị gì không?
I'll take the crabs.
Vậy tôi mua cua.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crabbing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.