Co znamená chị em v Vietnamština?
Jaký je význam slova chị em v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat chị em v Vietnamština.
Slovo chị em v Vietnamština znamená ségra, tobě, tebe, vy, ty. Další informace naleznete v podrobnostech níže.
Význam slova chị em
ségra(sister) |
tobě
|
tebe
|
vy
|
ty
|
Zobrazit další příklady
Các anh chị em có thể muốn đề nghị họ đánh dấu các cụm từ họ tìm thấy. Mohli byste jim navrhnout, aby si nalezené výrazy označili. |
* Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này? * Proč podle vás pisatel zapsal tyto události nebo pasáže? |
Nhưng chị em nghĩ em là một quý cô. Ale tvá sestra si myslí, že jsi coura. |
Vào mùa thu năm 1792, hai chị em được đưa đến kinh đô Sankt-Peterburg. V roce 1792 obě sestry přibyly do Petrohradu. |
Ngài biết nỗi đau khổ của các chị em. Ví o vašem utrpení. |
Chúng ta phải giúp chị em ngồi vào bàn đàm phán. Musíme posadit ženy ke stolu. |
Cầu xin cho các phước lành của thiên thượng ở với các anh chị em. Kéž na vás spočívají požehnání nebes. |
Có những người trong các chị em đã kết hôn. Jsou mezi vámi sestry, které jsou vdané. |
Nào, các chị em, bí quyết bơ chiên ngập dầu... là dùng bơ thực vật. Takže, milé dámy, tajemství výtečných smaženek je v přidání trochy margarínu. |
Nhiều vai trò lãnh đạo là do các chị em phụ nữ của chúng ta cung ứng. Značná část vedení je také zajišťována našimi sestrami. |
Chúng ta là các chị em trong Si Ôn. Jsme sestry v Sionu. |
Thưa các anh chị em, thật là một niềm vui được hiện diện với các anh chị em. Bratři a sestry, mám radost z toho, že mohu být s vámi. |
Chúng tôi yêu thương và ngưỡng mộ các chị em. Máme vás rádi a obdivujeme vás. |
Hãy tin cậy quyền năng của Thượng Đế để hướng dẫn các anh chị em. Důvěřujte Boží moci a nechte se jí vést. |
Chào anh chị, em nên về thôi... Tak já raději půjdu. |
Mỗi chị em đều có một tiểu sử và những thử thách riêng. Každá z vás má svůj jedinečný životní příběh i těžkosti. |
Sử Dụng Những Câu Hỏi từ Sách Học dành cho Giảng Viên của Các Anh Chị Em Využívejte otázky z příručky pro učitele |
Aegon và chị em của ông ta. Aegon a jeho sestry. |
Điều đó có thể đã xảy ra với các anh chị em hôm nay. Možná se to stalo i dnes. |
Các anh chị em cần có ước muốn ngay chính để thay đổi thói quen này. Vaše touha zbavit se tohoto zlozvyku je správná. |
* Sách Mặc Môn đã mang các anh chị em đến gần Thượng Đế hơn bằng cách nào? * Jak vás Kniha Mormonova přivedla či přivádí blíže k Bohu? |
Robin, lo cho chị em. Robine, postarej se o sestru. |
* Giúp đỡ trong nhà bằng cách làm việc nhà hoặc giúp đỡ một anh em hay chị em. * Pomáhat doma tím, že budete dělat domácí práce nebo pomáhat sourozencům. |
Anh (chị, em) có hoàn toàn lương thiện trong những giao dịch với những người khác không? Jste čestní ve svém jednání s druhými? |
Đừng bao giờ cảm thấy rằng các anh chị em quá không xứng đáng để cầu nguyện. Nikdy si nemyslete, že jste tak nehodni, že se nemůžete modlit. |
Pojďme se naučit Vietnamština
Teď, když víte více o významu chị em v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.
Aktualizovaná slova Vietnamština
Víte o Vietnamština
Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.