cuaca trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuaca trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuaca trong Tiếng Indonesia.
Từ cuaca trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thời tiết, 時節, thời tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuaca
thời tiếtnoun Jangan buat ia menunggu di luar dengan cuaca yang sedingin ini. Bạn không được để cô ta đợi bên ngoài trong thời tiết lạnh giá thế này. |
時節noun |
thời tiếtnoun Jangan buat ia menunggu di luar dengan cuaca yang sedingin ini. Bạn không được để cô ta đợi bên ngoài trong thời tiết lạnh giá thế này. |
Xem thêm ví dụ
Beberapa ribu tahun kemudian, cuaca bertambah hangat. Vài ngàn năm sau thì thời tiết ấm dần |
”APABILA dua orang Inggris bertemu, hal pertama yang mereka bicarakan ialah cuaca.” “KHI hai người Anh gặp nhau, chuyện đầu tiên họ nói đến là thời tiết”. |
Mulai keluar sebagai F4D-2N, versi semua cuaca dari Skyray, desain ini segera dimodifikasi untuk mengambil keuntungan penuh dari dorongan ekstra dari Pratt & Whitney J57 akhirnya dipasang ke Skyray bukan Westinghouse J40 dari awalnya yang direncanakan. Khởi đầu được đặt tên là F4D-2N, một phiên bản hoạt động trong mọi thời tiết của chiếc Skyray, thiết kế nhanh chóng được cải biến nhằm tận dụng ưu thế lực đẩy mạnh hơn của kiểu động cơ Pratt & Whitney J57 mà sau đó cũng được trang bị cho chiếc Skyray thay thế kiểu động cơ Westinghouse J40 như được dự trù ban đầu. |
Cuaca adalah sistem yang kacau yang dapat termodifikasi oleh perubahan kecil terhadap lingkungan, sehingga prakiraan cuaca yang akurat saat ini terbatas hanya beberapa hari. Thời tiết là một hệ hỗn loạn dễ dàng bị thay đổi theo môi trường, vì vậy việc dự báo thời tiết chính xác hiện còn bị giới hạn chỉ trong vòng vài ngày. |
Aku rasa anda sedang melakukan sedikit penelitian cuaca. Tôi nghĩ anh đang tiến hành... một dạng thử nghiệm thời tiết. |
Mei sampai Oktober 2008: Karena kondisi cuaca, kami tidak bisa pergi ke pulau-pulau lain. Tháng 5 đến tháng 10 năm 2008: Vì thời tiết không thuận lợi nên chúng tôi không thể đến các đảo ấy. |
Kami punya kereta kuda dengan jendela bergorden, maka bagaimanapun cuacanya, kami dapat pergi ke gereja pada hari Minggu pagi. Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa. |
Terkecuali wurtzit, kesemua mineral ini terbentuk oleh karena proses cuaca seng sulfida primordial. Ngoại trừ wurtzit, tất cả các khoáng trên được hình thành từ các quá trình phong hóa kẽm sulfua nguyên sinh. |
Jika setelah itu cuaca membaik... bergabung dengan antrean dan terus mendaki. Nếu lúc ấy anh ổn hơn thì sẽ đi với những người khác và lên tiếp nhé. |
Voyager 2 juga memperlihatkan bahwa Neptunus memiliki sistem cuaca yang aktif. Voyager 2 cũng cho thấy hành tinh có bầu khí quyển hoạt động rất mạnh mẽ. |
Pulau tersebut tetap tak berpenghuni walaupun sebuah stasiun cuaca otomatis didirikan pada tahun 1977 oleh Norwegia. Đảo vẫn không có người ở, mặc dù một trạm khí tượng tự hành đã được đặt tại đó bởi người Na Uy vào năm 1977. |
Badan Cuaca Nasional melaporkan Tornado terlihat di 5 negara bagian. Cục Thời tiết Quốc gia cảnh báo lốc xoáy khắp 5 tiểu bang. |
Dan, kalau cuacanya bagus, kami bersepeda.” Khi thời tiết tốt, chúng tôi đạp xe ra ngoài chơi”. |
Peristiwa lain yang mengubah dunia yang sangat dipengaruhi oleh cuaca adalah Pertempuran Waterloo pada 1815. Sự kiện khác, làm thay đổi lịch sử thế giới, cũng bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi thời tiết là Trận Waterloo vào năm 1815. |
Fenomena meteorologi adalah aktivitas cuaca yang dapat diamati dan dijelaskan dengan ilmu meteorologi. Những biểu hiện thời tiết là những sự kiện thời tiết quan sát được và giải thích được bằng khí tượng học. |
Kelegaan lebih lanjut tiba ketika cuacanya menghangat. Anh cũng cảm thấy đỡ hơn khi thời tiết ấm lên. |
Dia terjebak oleh cuaca, mereka tidak akan pernah turun. Nếu anh ấy bị bão dập, họ sẽ không bao giờ xuống núi được! |
ditulis disini pada cuaca pada hari ia menghilang. Đánh dấu ở đây là thời tiết vào ngày cô ấy biến mất |
Pagar Anti Kelinci mungkin tidak menyelamatkan para petani Australia Barat dari hama kelinci, tetapi dampaknya yang nyata terhadap cuaca dan hikmah yang mengajarkan perlunya pengelolaan lahan secara berwawasan ini masih terbukti berharga. Hàng Rào Chống Thỏ có lẽ đã không giúp nông dân Tây Úc thoát khỏi tai họa thỏ. Nhưng ảnh hưởng biểu kiến của nó đến thời tiết và bài học về việc cần phải biết lo xa khi quản lý đất đai có thể vẫn còn có giá trị. |
Saat Anda menutup alarm, pilih tindakan untuk dilakukan oleh Asisten, seperti memberitahukan cuaca dan lalu lintas, menyalakan lampu dan mesin kopi, memutar berita, dan lainnya. Khi bạn loại bỏ một lịch báo thức, hãy chọn các hành động mà bạn muốn Trợ lý làm, chẳng hạn như cho bạn biết tình hình thời tiết và giao thông, bật đèn và máy pha cà phê, phát tin tức, v.v. |
Misalnya, kalau kita membiarkan pintu terbuka saat cuaca dingin, energi yang diperlukan untuk menghangatkan ruangan akan semakin besar. Chẳng hạn, nếu để cửa mở khi trời lạnh thì cần thêm rất nhiều năng lượng để sưởi ấm nhà. |
Lebih dari 30 ribu tahun yang lalu, orang- orang awal prasejarah melacak musim yang berlalu dan perubahan cuaca untuk menanam, Hơn 30 ngàn năm trước, những người tiền sử đã biết ghi chép các đổi thay của mùa màng và thời tiết để biết thời điểm thích hợp để trồng trọt. |
Selain itu, bahkan prakiraan yang akurat untuk sebuah daerah yang luas mungkin tidak mempertimbangkan pengaruh medan setempat terhadap cuaca. Hơn nữa, ngay cả một dự đoán chính xác cho một vùng rộng lớn, có thể người ta không kể đến tác động của địa hình địa phương trên thời tiết. |
Dan ingatlah, semua pemasangan ini dilakukan oleh orang- orang di tengah cuaca yang sangat dingin, di bawah 0. derajat. Nhớ rằng tất cả những dây dợ được hoàn thành bởi con người trong cơn lạnh giá dưới 0 độ. |
Pola cuaca El Niño —dipicu oleh menghangatnya perairan di Pasifik bagian timur —secara berkala menyebabkan banjir dan gangguan cuaca lainnya di Amerika Utara dan Selatan. Hiện tượng thời tiết El Niño—hình thành do sự ấm lên của các dòng nước ở miền đông Thái Bình Dương—gây lũ lụt và các biến động thời tiết ở Bắc và Nam Mỹ theo định kỳ. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuaca trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.