curator trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ curator trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curator trong Tiếng Hà Lan.
Từ curator trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Giám hộ, người trông coi, người bảo trợ, người bảo thủ, bảo thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ curator
Giám hộ
|
người trông coi(caretaker) |
người bảo trợ
|
người bảo thủ
|
bảo thủ
|
Xem thêm ví dụ
Dat is tegenwoordig de uitdaging en het plezier in mijn werk: de visie van mijn curators ondersteunen. Dat is tegenwoordig de uitdaging en het plezier in mijn werk: de visie van mijn curators ondersteunen. Of het nu een tentoonstelling is van Samoeraizwaarden, vroeg-byzantijnse artefacten, renaissanceportretten of de al eerder besproken McQueenshow. vroeg-byzantijnse artefacten, renaissanceportretten of de al eerder besproken McQueenshow. Een show waar we afgelopen zomer heel veel succes mee hadden. Een show waar we afgelopen zomer heel veel succes mee hadden. Và, điều đó, đối với tôi, hôm nay, vừa là thử thách vừa là niềm vui. trong công việc, hỗ trợ tầm nhìn đối với những người quản lí, liệu đây có phải là một buổi triển lãm những thanh kiếm Samurai, những tạo tác buổi đầu của người Byzantine, những bức chân dung thời Phục Hưng, hay buổi trình diễn chúng ta đã nghe được đề trước đó rồi hay không, chương trình McQueen, với chương trình mà chúng ta đã thưởng thức, đạt nhiều thành công vào mùa hè năm ngoái. |
Ik ben nog steeds de curator, maar alle financiële zaken worden aan George overgedragen. Chú vẫn là người tín nhiệm, mọi vấn đề tài chính George gửi cho chú sẽ được gửi lại George. |
Ieders icoon, maar ook het standaard uitgangspunt van een curator van Italiaanse Renaissancekunst, wat ik toen was. Biểu tượng của tất cả mọi người, cũng là vị trí mặc định của người giám tuyển tranh thời Phục hưng của Ý, chính là tôi lúc đó. |
Curatoren hadden gezien dat een bepaald woord telkens was doorgestreept en vervangen. Người phụ trách bảo tàng đã nhắc rằng có một chữ trong đó đã bị gạch đi và ghi đè lên. |
Het is het hoogtepunt van mijn 40 jaar als curator. Đối với tôi, đó là sự kết hợp 40 năm. |
De curator had één voorwaarde: ik moest het Arabische schrift gebruiken voor mijn kunst. Người giám tuyển chỉ có 1 điều kiện duy nhất: tôi phải dùng chữ Ả rập trong tác phẩm của mình. |
Zelfs al zou ik je willen helpen... Toegang krijg je alleen door schriftelijke toestemming van de curator... Thậm chí ngay cả khi tôi muốn giúp ông... vào được khu lưu trữ đó, ông vẫn cần văn bản cho phép... của người phụ trách và Hội đồng thư viện Vatican. |
Een curator komt langs, kijkt naar één van je schilderijen... en vindt dat het iets geweldigs is. Một người phụ trách sẽ đến, nhìn một trong những bức tranh của anh... và nghĩ nó thật tuyệt vời. |
Deze expositie was belangrijk omwille van de manier waarop ze mij in mijn rol betrok als curator, als katalysator voor deze dialoog. Điểm đặc sắc của buổi triễn lãm này là cách mà nó thể hiện vai trò của tôi như một người quản lý, một chất xúc tác cho buổi đối thoại đó. |
Mensen kunnen het verscheuren, erop tekenen, erop plassen -- sommigen zitten daar wat te hoog voor -- maar de mensen op straat die zijn de curator. Ai cũng có thể xé, viết, thậm chí phóng ếu lên tấm ảnh đó một số bức khá là cao để làm việc đó, tôi đồng ý nhưng nhũng con người trên phố, họ chính là những người giám sát. |
Sabine Witt, curator van het Deutsches Historisches Museum in Berlijn, legt uit: „Als gevolg van de godsdienstoorlogen in Frankrijk verdubbelde de bevolking [van Genève] binnen enkele jaren door de toevloed van duizenden protestantse vluchtelingen.” Tiến sĩ Sabine Witt, quản lý viện bảo tàng lịch sử Berlin của Đức, nhận xét: “Vì chiến tranh tôn giáo ở Pháp, nên hàng ngàn người Tin lành đến Geneva lánh nạn, khiến dân số của thành phố này tăng gấp đôi chỉ trong vài năm”. |
Hier kan je de hoogste resolutie MRI-scan van vandaag zien, gereconstrueerd door Marc Hodosh, de curator van TEDMED. Bạn sẽ thấy máy quét MRI có độ phân giải cao nhất hiện nay, một cải tiến của Marc Hodosh, người phụ trách TEDMED. |
Een college van curatoren ontdekte bijvoorbeeld dat van 25.000 studenten bijna vijftig procent beweerde dat hun medestudenten niet door te studeren, maar door oneerlijkheid voor hun tentamens slaagden. Chẳng hạn hội-đồng giáo-dục tìm thấy là trong 25.000 học sinh, có 50% nói rằng những bạn của họ thi đậu là nhờ gian lận. |
Door hem hebben ze nu een curator. À, ổng chính là người đã làm cho họ phá sản. |
We hebben morgen een afspraak met de curator. Bọn con có một cuộn hẹn với người quản lý vào chiều mai. |
U bent curator van het Thorn Museum, waarvan ik ook 27 procent heb. Và tôi cũng có 27 phần trăm của cái đó. |
Ik ben James Granger curator van middeleeuwse kunst in het Met. Tôi là James Granger là phụ trách nghệ thuật thời Trung Cổ tại Met... |
We kunnen niet zomaar een historicus of curator objectief in de derde persoon laten vertellen over zo'n gebeurtenis, als de getuigen van die geschiedenis zelf door het museum gaan lopen. Chúng ta không thể chỉ có một nhà sử học hay một giám tuyển kể lại câu chuyện này một cách khách quan ở ngôi thứ ba về sự kiện như thế này, khi mà bạn có những nhân chứng lịch sử , những người mà hoàn toàn có thể tự tìm đến bảo tàng ngoài đời. |
De curator van het Met? Nhà phụ trách nghệ thuật ở Met chăng? |
Als curator was ik trots op de kleine verschuiving die ik had veroorzaakt. Tôi cảm giác muốn thay đổi cây kim một chút. |
Ik voel dat mijn voorrecht om curator te zijn, niet slechts de ontdekking van nieuw werk is, de ontdekking van spannend werk, maar in werkelijkheid was het wat ik over mezelf ontdekte, en wat ik kan aanbieden in de ruimte van een expositie, om over schoonheid te praten, over macht, over onszelf, en om met elkaar te praten. Tôi cảm thấy thích sự ưu đãi mà tôi có được vì là một nhân viên quản lý viện bảo tàng không chỉ về việc khám phá ra nhiều tác phẩm mới nhiều tác phẩm hay mà thực sự, tôi đã khám phá ra chính bản thân của mình và khám phá những gì mà tôi có thể làm ra trong không gian của một buổi triễn lãm để nói về cái đẹp, nói về sức mạnh, nói về chính bản thân chúng ta, và nói và trò chuyện lẫn nhau. |
In maart 2013 meldde HSBC, een bank die optrad als manager en curator van Hermitage, dat de activiteiten van het fonds in Rusland zouden worden gestaakt. Vào tháng 3 năm 2013, ngân hàng HSBC, mà quản lý Hermitage Capital Management, tuyên bố là sẽ ngừng những hoạt động của quỹ tại Nga. |
Sir Frederic Kenyon, die lang curator van het British Museum is geweest, kon daarom verklaren: „Er kan niet krachtig genoeg betoogd worden dat de tekst van de bijbel in wezen vaststaat. . . . Vì thế, Sir Frederic Kenyon, ủy viên phụ trách lâu năm của Viện Bảo Tàng Anh Quốc, có thể nói: “Nói rằng văn bản của Kinh-thánh về cơ bản là chắc chắn thì không phải là quá đáng... |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curator trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.