dak trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dak trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dak trong Tiếng Hà Lan.

Từ dak trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mái nhà, Mái nhà, mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dak

mái nhà

noun

Het is op het dak van het huis van Hugh's vader.
Tổ chức trên mái nhà bố của Hughovog.

Mái nhà

noun (onderdeel van een gebouw)

Het dak en de muren waren gemaakt met bladeren van een kokosnoot boom.
Mái nhà và tường lợp bằng lá dừa.

mái

noun

Het is op het dak van het huis van Hugh's vader.
Tổ chức trên mái nhà bố của Hughovog.

Xem thêm ví dụ

Het dak wordt ondersteund, door het creëren van een verschil tussen de interne en externe luchtdruk.
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.
Ik wil iemand op het dak hebben.
Tôi muốn một người lên mái nhà!
En het dak?
còn mái nhà
Een aan iedere kant van het dak, die de frequenties storen.
Có một máy ngay trên tòa nhà này, để làm nhiễu sóng.
Daken beveiligd, in positie.
Các đơn vị vào vị trí.
Bij zoiets gaan de onderzoekers uit hun dak.
Đây là đoạn các nhà nghiên cứu hoảng lên.
Ze waren volledig overrompeld door het enorme project: het huis had een nieuwe voorgevel gekregen, was uitgebreid en er zat een nieuw dak op.
Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới.
Er bestaat geen twijfel dat onze attracties de kinderen uit hun dak doen gaan.
Chắc chắn sê hoàn toàn lôi cuốn đám trẻ con.
De 32-jarige vader ging op de kreten af en groef zich een weg door het puin, tot hij zijn vijfjarige zoontje en het lichaam van zijn zwangere vrouw aantrof, hun baby van negen maanden nog steeds beschermend tegen het ingestorte dak van het huis.
Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ.
En als je Charles ziet, ga dan niet naar het dak toe, zelfs als hij...
Và nếu cô gặp Charles, đừng đi lên mái nhà nhé, ngay cả khi anh ấy...
Washington D.C. gaf vorig jaar het voorbeeld bij het installeren van nieuwe groene daken. Dit werd gedeeltelijk gefinancierd door een belasting van vijf cent op plastic zakken.
Vào năm ngoái, thành phố Washington đã dẫn dắt cả nước vào công cuộc lắp đặt những mái nhà phủ xanh, và họ tài trợ một phần cho việc này nhờ vào số tiền thu được từ việc đánh thuế túi ni lông.
De Times Square Ball is een tijdbal op het dak van One Times Square aan Times Square in New York.
Quả cầu Quảng trường Thời Đại là một quả cầu thời gian đặt tại Quảng trường Thời Đại ở Thành phố New York.
Laat ons op het dak gaan.
Fleury, nhìn xem.
Ze weet maar van de helft die ik spendeerde en ze gaat nu al uit haar dak.
Cô ấy chỉ biết tôi trả một nữa cho cái gì cô ấy phát hoảng lên.
Daar gaat het dak...
Nó tràn qua nóc rồi.
Ik heb nu wel mooi een gat in het dak.
Mái nhà có cái lỗ to tướng.
Hoe zit het met het dak?
Còn mái nhà?
Hij had samen met een paar andere broeders met de hand een gat gegraven en dat bekleed met het zeildoek waarmee het dak van zijn onderkomen in het kamp bedekt was geweest.
Chính Gilbert và một số các anh em đã tự tay đào một cái hồ nhỏ và đệm bằng tấm vải dầu từng che túp lều của Gilbert ở trong trại.
Van de Parijse voorsteden tot de muur van Israël en Palestina, de daken van Kenya, de favelas van Rio, papier en lijm, zo eenvoudig is het.
Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy
Buurtbewoners waren onder de indruk toen zij zagen dat er elke vrijdag in de vroege ochtend een ploeg van tien tot twaalf vrijwilligers (met inbegrip van zusters) bij het huis van een mede-Getuige verscheen, klaar om gratis het hele dak te repareren of zelfs te vernieuwen.
Người láng giềng của chúng tôi khâm phục khi thấy một nhóm gồm 10 tới 12 người tình nguyện (cũng có các chị nữa) đến sáng sớm ngày Thứ Sáu tại nhà của một Nhân-chứng, sẵn sàng sửa chữa hoặc ngay cả lợp lại cả mái nhà một cách miễn phí.
De daken.
Trên mái nhà.
En het huis was klaar, op het dak na.
Ngôi nhà đã xong, ngoại trừ trên mái.
Nu wil ik op't dak blijven.
Giờ tớ muốn ở trên mái nhà!
Voor ons ligt het dorp Lengbati, een groepje huizen met dikke rieten daken, gebouwd van materialen uit de jungle.
Phía trước thấp thoáng những ngôi nhà lá, đó chính là làng Lengbati.
16 De mensen trokken er dus op uit en haalden takken om loofhutten te maken, ieder op zijn dak, en ook op hun binnenplaatsen, in de voorhoven van het huis van de ware God,+ op het plein van de Waterpoort+ en op het plein van de Efraïmpoort.
16 Thế là dân chúng đi ra và mang những cành lá về để dựng lều cho mình, ai nấy làm trên sân thượng, trong sân nhà mình, trong các sân của nhà Đức Chúa Trời,+ tại quảng trường của Cổng Nước+ và quảng trường của Cổng Ép-ra-im.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dak trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.