dalam negeri trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dalam negeri trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dalam negeri trong Tiếng Indonesia.

Từ dalam negeri trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là quốc gia, dân tộc, trong, nội, bên trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dalam negeri

quốc gia

(national)

dân tộc

(national)

trong

(internal)

nội

(home)

bên trong

(interior)

Xem thêm ví dụ

Ia mereorganisasi urusan dalam negeri dan keuangan, tambang-tambang dibuka kembali, dan mata uang baru diterbitkan.
Ông tập trung cải tổ lại nền tài chính của đất nước, các mỏ được khai thác và một loại tiền tệ mới đã được phát hành.
Pada tahun 1979, Groenland mendapatkan kekuasaan dalam negeri.
Năm 1979, Greenland được trao thể chế tự trị.
David Estes akan rapat denganmu besok pagi di Departemen Pertahanan Dalam Negeri.
Sáng mai, David Estes sẽ báo cáo cho anh về an ninh nội địa.
Anggota Kongres Brody sedang membantu kami memecahkan masalah keamanan dalam negeri.
Hạ nghị sĩ Brody hiện đang giúp chúng tôi về vấn đề an ninh quốc gia.
Menteri Dalam Negeri telah dibunuh!
Bộ trưởng Bộ Nội vụ đã bị ám sát!
Echeverría menjabat sebagai Sekretaris Dalam Negeri di bawah Presiden Gustavo Díaz Ordaz dari 1964 sampai 1970.
Echeverría giữ chức vụ Bộ trưởng Nội vụ dưới thời Tổng thống Gustavo Díaz Ordaz từ năm 1964 đến năm 1970.
Peraturan baru tersebut juga mengurangi jumlah perusahaan film produksi dalam negeri dari 71 menjadi 16 dalam setahun.
Chỉ trong vòng 1 năm, số lượng phim sản xuất giảm từ 71 xuống còn 16.
Pada 2 April 2014 ia dilantik oleh Perdana Menteri Manuel Valls sebagai Menteri Dalam Negeri.
Ngày 2 tháng 4 năm 2014, ông trở thành Bộ trưởng Bộ Nội vụ trong chính phủ đầu tiên của Thủ tướng Manuel Valls và tiếp tục giữ chức vụ này trong chính phủ thứ hai của Valls.
Dan itu tidak termasuk mereka yang diperdagangkan di dalam negeri, yang jumlahnya cukup banyak.
Đó là chưa tính số bị đưa lậu trong lãnh thổ mỗi nước cũng là 1 số lượng lớn
Pembantai telah membunuh Menteri Dalam Negeri Okubo!
Có kẻ ám sát Bộ trưởng Okubo!
Tindakanku hari ini... adalah melawan musuh dalam negeri.
Hành động của tôi hôm nay là để chống lại thù trong.
Dalam beberapa hari, puluhan ribu orang di sana -- orang Mesir yang marah yang meminta kementerian dalam negeri, "Cukup.
Chỉ trong vài ngày, hàng vạn người ở đó -- những người Ai Cập đầy giận giữ đòi Bộ Nội vụ "Đủ rồi.
BfV melaporkan laporannya ke Kementerian Federal Dalam Negeri.
BFV báo cáo lên Bộ Nội vụ Liên bang.
Melewati peristiwa-peristiwa apa domba-domba lain akan tetap loyal dalamnegeri” Israel rohani?
Chiên khác sẽ tiếp tục trung thành trongxứ” Y-sơ-ra-ên thiêng liêng qua các biến cố nào?
Menteri Dalam Negeri bahkan memberi perintah untuk menyelesaikan kasus itu dalam seminggu!
Cấp trên đã vội vàng gấp gáp lắm rồi, bảo chúng ta trong 1 tuần hãy kết thúc vụ án này.
Pada tahun 2011 ia menggantikan Lulzim Basha sebagai Menteri Dalam Negeri.
Năm 2011, ông thay thế Lulzim Basha làm Bộ trưởng Nội vụ.
Bertemu dengan Menteri Dalam Negeri " Ito Hirobumi ", merupakan suatu kehormatan bagiku.
Được gặp ngài Bộ trưởng nội vụ Ito Hirobumi đây quả là hân hạnh cho chúng tôi.
Ringkaslah Eter 13:23–14:20 dengan menjelaskan bahwa peperangan berlanjut di dalam negeri.
Tóm lược Ê The 13:23–14:20 bằng cách giải thích rằng chiến tranh tiếp tục trong xứ.
* Menjelang pertengahan tahun 1930-an, kaum terurap, sebagai suatu kelompok, telah dikumpulkan ke dalam negeri yang dipulihkan.
* Khoảng giữa thập niên 1930, những người được xức dầu nói chung đã được nhóm lại trong xứ được tái lập.
Menteri Dalam Negeri A.S. saat ini adalah Ken Salazar dari negara bagian Colorado.
Bộ trưởng hiện tại là Ken Salazar từ bang Colorado.
Dia juga bertugas di Komite Parlemen untuk Kebebasan Sipil, Keadilan dan Urusan Dalam Negeri.
Ông cũng phục vụ trong Ủy ban Tự do Dân sự, Công lý và Nội vụ.
Hapus Christian Wolff, pindahkan semua akun dalam negeri ke luar negeri.
Khử Christian Wolff đi, chuyển toàn bộ tài khoản nội địa ra nước ngoài.
Ada masalah teroris didalam negeri...
Có một vụ khủng bố sắp xảy ra.
Inilah saya bersama Presiden Obama, menunjukkan penelitian Keamanan Dalam Negeri saya kepadanya.
Và đây là tôi với tổng thống Obama tôi cho ông ta xem về nghiên cứu An ninh Nội địa của tôi.
Masa ketidakstabilan dalam negeri juga menimpa pemerintahannya sejak Papirus Torino Cat.
Một giai đoạn của sự mất ổn định trong nước cũng đã ảnh hưởng đến vương triều của ông khi mà cuộn giấy cói Turin Cat.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dalam negeri trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.