蕩婦 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 蕩婦 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 蕩婦 trong Tiếng Trung.
Từ 蕩婦 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đĩ, gái điếm, đi, điếm, gái mại dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 蕩婦
đĩ(whore) |
gái điếm(whore) |
đi(whore) |
điếm(prostitute) |
gái mại dâm(prostitute) |
Xem thêm ví dụ
再 吹 一點點 , 好 嗎 ? 然 後 每周 龍舌蘭酒 的 一 對 夫婦 瓶 。 Rồi mỗi tuần vài ly Tequila. |
启示录17:15显示这个宗教淫妇坐在其上的“众水”乃是“多民、多人、多国、多方”;大巴比伦倚赖这些人去支持她,正如古代的巴比伦倚赖幼发拉底河去维持城中的繁荣一般。 Khải-huyền 17:15 cho thấy là “những dòng nước” trên đó dâm phụ ngồi tượng trưng cho “các dân-tộc, các chúng, các nước và các tiếng” mà dâm phụ muốn ủng hộ mụ, cũng như khi xưa Ba-by-lôn được phồn thịnh nhờ nước sông Ơ-phơ-rát. |
她是阿拉伯婦女團結協會(Arab Women's Solidarity Association)的創辦人兼主席和阿拉伯人權協會(Arab Association for Human Rights)的創辦人之一。 Bà là người sáng lập và là chủ tịch của Hiệp hội Đoàn kết Phụ nữ Ả Rập và là người đồng sáng lập Hiệp hội Nhân quyền Ả Rập. |
非政府組織對兒童賣淫的增加以及因賣淫而被綁架的婦女和兒童的數量感到震驚。 Các tổ chức phi chính phủ trở nên lo ngại bởi sự gia tăng nạn mại dâm trẻ em cùng với số lượng phụ nữ và trẻ em bị bắt cóc bán cho mại dâm. |
大巴比伦弄瞎了许多心地忠实的人的心眼,使他们在灵性上受到捆绑;为了这些人的缘故,我们要继续揭发这个宗教淫妇。 Chúng ta muốn làm thế vì yêu thương những người có lòng thành thật bị mù quáng và làm nô lệ cho tôn giáo giả. |
她已经能够结婚了,也就是说,她是有夫之妇。 Cô ấy đã có thể kết hôn rồi, nói cách khác, cô ấy là người phụ nữ đã có chồng. |
我覺 得 他給 了 那個 男孩 婦女 和 兒童 ? Cậu bảo là phụ nữ và trẻ em à? |
启示录谈及一个象征性的大淫妇,她身上写着“大巴比伦”这个神秘的名字。( Sách Khải-huyền, hoặc Khải-thị, nói về một đại dâm phụ theo nghĩa tượng trưng, mang một danh huyền bí là “Ba-by-lôn lớn” (Khải-huyền 17:1, 5). |
甘樣,你就創造左一個媒體 同埋無名氏婦女之間嘅橋樑。 Vậy đã tạo nên một cầu nối giữa giới truyền thông và những người phụ nữ vô danh. |
启示录17:16显示在联合国(“朱红色的兽”)组织中的急进政治势力会仇视宗教淫妇而将她毁灭。 Khải-huyền 17:16 cho thấy các phần tử chính trị cấp tiến ngay trong Liên Hiệp Quốc (“con thú sắc đỏ sậm”) sẽ thù ghét con dâm phụ tôn giáo giả và tiêu diệt nó. |
1979年:联合国大会在纽约通过《消除對婦女一切形式歧視公約》。 1979 – Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc thông qua Công ước loại bỏ mọi hình thức phân biệt đối xử với phụ nữ. |
而且... 她 要 嫁 为 人妇 Và cô ấy lại lấy một người khác. |
虽有妇解人士大声疾呼,许多男子仍然把女子仅视为满足性欲的工具。 Bất kể những tiếng nói của phong trào phụ nữ đòi quyền bình đẳng, nhiều người đàn ông vẫn coi đàn bà như đồ vật để thỏa mãn tình dục mà thôi. |
許多這些類型的社會變化迴盪於七十年代初,並對現代社會做成一定的影響。 Một số sự thay đổi đó tiếp tục tồn tại vào đầu những năm 1970, và có tác động sâu sắc tới xã hội hiện đại. |
我 唯一 能 在 這 附近 游 蕩 的 理由 就是 對 他 那點 回憶 了 Tôi chỉ còn lại một chút kỷ niệm để bám víu. |
婦女團結網絡是一個柬埔寨性工作者組織,成立於2000年。 Mạng lưới Phụ nữ vì sự đoàn kết là một tổ chức mại dâm người Campuchia được thành lập vào năm 2000. |
属肉体的行为’,例如“淫乱、污秽、邪荡、拜偶像、行邪术、仇恨、争竞、忌恨、忿怒、自私、分党、结派、嫉妒、醉酒、荒宴和类似的事”,会被彻底铲除,因为“行这些事的人必定不能承受上帝的国。”——加拉太书5:19-21,《新译》。 Những “việc làm của xác-thịt” như “gian-dâm, ô-uế, luông-tuồng, thờ hình-tượng, phù-phép, thù-oán, tranh-đấu, ghen-ghét, buồn-giận, cãi-lẫy, bất-bình, bè-đảng, ganh-gổ, say-sưa, mê ăn-uống, cùng các sự khác giống vậy” sẽ không còn nữa, vì “hễ ai phạm những việc thể ấy không được hưởng nước Đức Chúa Trời” (Ga-la-ti 5:19-21). |
宣布分居後,皮特和安妮斯頓仍一起出現在公共場合,甚至是安妮斯頓的36歲生日晚宴,朋友們聲明他們夫婦正在復合。 Pitt và Aniston đã cùng xuất hiện công khai sau khi thông báo chia tay, thậm chí tại một bữa tiệc đêm mừng sinh nhật của Aniston, và các bạn bè của hai người đã nói rằng họ đang hoà giải. |
“外道淫妇”这个词语所指的是那些不守上帝的律法,从而离弃耶和华的人。 Chữ “lạ” được áp dụng cho những người tự ý xa lánh Đức Giê-hô-va bằng cách quay bỏ Luật Pháp của Ngài. |
雖然在元成宗到元惠宗至正初年期間政治動盪不安,尽管每年也成百上千次人民起义,但社會上基本處於安定狀態,經濟大體上也是呈現增长的狀態,這些都促使人口增长,大約在惠宗至正十年(1351年)達到高峰。 Tuy nhiên, trong thời gian từ thời Nguyên Thành Tông đến những năm đầu Chí Chính thời Nguyên Huệ Tông, chính cục triều Nguyên khổng ổn định, mỗi năm đều phải ứng phó với rất nhiều cuộc khởi nghĩa của nông dân, tuy nhiên về mặt xã hội thì cơ bản có tình trạng ổn định, kinh tế nhìn chung cũng thể hiện tăng trưởng, khiến nhân khẩu gia tăng, theo ước tính vào năm Chí Chính thứ 10 (1351) thì ở mức cao nhất. |
我要 帶 老弱 婦孺 躲進 山洞 Tôi phải đi theo phụ nữ xuống hầm. |
蔣還支持婦女解放、廢除童養媳制,對臺灣人權進步有很大貢獻。 Tưởng còn ủng hộ giải phóng phụ nữ, phế trừ chế độ con dâu trẻ em, có cống hiến to lớn cho tiến bộ nhân quyền của Đài Loan. |
這 不是 那 蕩 婦 的 宴席 嗎 Tiệc của con điếm. |
讓 我們 舉杯 慶祝 這對 新婚 夫婦 踏上 幸福 快樂 的 道路 從 今, 直到 永遠... Hãy chúc mừng cho những cặp đôi mới cưới luôn hanh phúc... |
耶和华对何西阿说:“你去娶妻子吧,她日后必成淫妇”。( Đức Giê-hô-va bảo Ô-sê: “Hãy đi, lấy một người vợ gian dâm”. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 蕩婦 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.