盗取 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 盗取 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 盗取 trong Tiếng Trung.
Từ 盗取 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lấy đi, ăn cướp, bóc lột, sang đoạt, cướp đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 盗取
lấy đi(rob) |
ăn cướp(rob) |
bóc lột(rob) |
sang đoạt(rob) |
cướp đi(rob) |
Xem thêm ví dụ
你憎恶偶像,自己竟盗取庙宇的东西吗? Ngươi gớm-ghét hình-tượng mà cướp lấy đồ-vật của hình-tượng [“đánh cướp đền miếu”, Nguyễn Thế Thuấn]! |
今天,计算机病毒和木马程序 被用来做各种事情,如盗取数据, 打开你的网络摄像头偷窥, 甚至窃取数十亿美金。 Ngày nay, virus máy tính và các chương trình độc hại được thiết kế để làm đủ mọi thứ, từ đánh cắp dữ liệu, theo dõi bạn qua chính webcam của mình cho đến đánh cắp hàng tỉ đô la. |
瓦姆比尔因从酒店限制区域盗取海报被判有罪。 Warmbier đã bị xử và kết án vì tội trộm cắp biểu ngữ tuyên truyền từ khu vực hạn chế của khách sạn. |
像伽玛和骇客团队, FBI 也有能力 通过远程监控摄像头,麦克风, 来盗取资料,获得网页信息, 文件。 Giống như Gamma và Hacking Team, FBI có đầy đủ khả năng để bật webcam, microphones, trộm tài liệu, lấy thông tin lướt web từ xa. |
这样,您就会知道网站在假冒 Google 的名义来盗取您的密码。 Bằng cách đó, bạn sẽ biết liệu một trang web có đang giả mạo Google để đánh cắp mật khẩu của bạn hay không. |
但有趣的是 匿名者从来不用他们所盗取的信息 进行营利 Thú vị ở chỗ, Anonymous không dùng thông tin hack được để vụ lợi tài chính. |
因为现在,我们的经济运作方式总的来说 就像保罗霍肯说的那样 "盗取将来的资源,在现在进行交易 然后称其为GDP” Vì ngay bây giờ, nền kinh tế của chúng ta về mọi mặt vận hành như điều mà Paul Hawken đã nói, ''bằng cách lấy trộm tương lai, bán ở hiện tại và gọi nó là GDP''. |
他们盗取福克斯新闻的推特帐号 并宣布奥巴马总统被暗杀 Những gã này đã hack tài khoản Twitter của Fox News để thông báo về việc tổng thống Obama bị ám sát. |
他平均每周盗取 15万美元-- 当然是免税的 Trung bình một tuần anh ta kiếm được tầm 150,000$, miễn thuế. |
他们除了通过窃听截听信息外, 现在他们也会入侵你的电脑, 通过你的网络摄像机,或者麦克风 盗取电脑上的文件。 Không còn là nghe trộm thông tin trên đường dây, họ xâm nhập vào máy tính của bạn, bật webcam, microphone, và đánh cắp tài liệu từ máy tính. |
你憎恶偶像,自己竟盗取庙宇的东西吗?”( Ngươi gớm-ghét hình-tượng mà cướp lấy đồ-vật của hình-tượng!” |
有不少艺术品其实是“按无耻之徒的要求而盗取的,供他们私人收藏之用”。 Thật vậy, nhiều món hàng thậm chí “bị đánh cắp theo sự đặt hàng của một tư nhân vô lương tâm”. |
他 拒绝 给 你 你 就 返回 将 其 盗取 了 Anh ta đưa nó cho tôi mà. |
有许多不同的方法 比如银行木马,它可以从你的在线银行帐号中盗取你的钱 当你在线交易的时候 或者键盘记录 Có nhiều cách, chẳng hạn như trojan cho ngân hàng sẽ ăn cắp tiền từ tài khoản ngân hàng trực tuyến của bạn khi mà bạn lên tài khoản trức tuyến, hoặc keyloggers. |
他在整个二战时期足迹遍布欧洲 盗取,豪夺也偶尔购买 各种绘画作为他的收藏 Ông ấy đã đi qua khắp các quốc gia Châu Âu trong thế chiến thứ 2, vừa cướp giật vừa moi móc, và thỉnh thoảng là mua nhiều bức tranh khác nhau để bổ sung vào bộ sưu tập của mình. |
我身居要职,可以利用这大好机会,盗取厂房的汽车零件。 Vì là người có trách nhiệm ở chỗ làm, tôi có cơ hội ăn cắp phụ tùng xe. |
10 保罗提到公元1世纪有些人偷窃、通奸、盗取庙宇的财物。 不管他指的是什么,我们都不可忽略他话里的要点。 10 Dù vào thế kỷ thứ nhất như Phao-lô nói, người ta đã phạm những thói xấu trộm cắp, tà dâm, và cướp của đền thờ thế nào chăng nữa, chúng ta chớ quên điểm chính trong lời bình luận của ông. |
一个曾经走私钻石、盗取老板财物的女子,为什么会痛改前非,成为诚实的员工? Điều gì thôi thúc một phụ nữ từng buôn lậu kim cương và ăn cắp hàng của chủ trở thành nhân viên lương thiện? |
▪ 一个女子曾经走私钻石、盗取老板财物,是什么令她痛改前非,成为诚实的员工? ▪ Điều gì thôi thúc một phụ nữ từng buôn lậu kim cương và ăn cắp hàng của chủ nay trở thành người lương thiện? |
然后,坏人会侵入你的账户, 盗取你的安全证书, 利用你的证书偷走你的存款。 Nó sẽ chờ đến khi bạn đăng nhập vào tài khoản ngân hàng. |
我提到过的网络罪犯, 尽管盗取了数百万美元, 事实上仍然逍遥法外, 目前看来,很难让他们落网。 Mặc dù những tên tội phạm ảo mà tôi đã nói đánh cắp hàng triệu đô la, chúng thực sự vẫn chưa bị bắt, và cho đến thời điểm này, có thể sẽ không bao giờ bị đưa ra trước công lý. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 盗取 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.