导致 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 导致 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 导致 trong Tiếng Trung.
Từ 导致 trong Tiếng Trung có các nghĩa là dẫn, sinh ra, đưa, gây ra, tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 导致
dẫn(lead) |
sinh ra(cause) |
đưa(lead) |
gây ra(cause) |
tạo(cause) |
Xem thêm ví dụ
此更改历史记录可帮助您更好地了解可能导致了广告系列效果发生变化的事件。 Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn. |
这向我们打开一个既奇妙又稳确的希望。 耶和华命人在圣经里记录下来的劝告,只要我们在生活上切实遵行,就必然会导致成功。( Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16). |
将产品组类型从子类更改为其他类型导致子维度无父维度。 Việc thay đổi nhóm sản phẩm từ một phân mục sẽ để lại thứ nguyên con chưa được sở hữu. |
过胖是导致2型糖尿病的一个主要原因。 Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2. |
尼克松的第二个总统任期期间,中东爆发赎罪日战争,导致石油禁运和中东和平进程的重启。 Trong thời gian nhiệm kỳ thứ nhì của Nixon, tại Trung Đông xảy ra một cuộc khủng hoảng, dẫn đến một lệnh cấm vận dầu mỏ và tái khởi động tiến trình hòa bình Trung Đông. |
斯大林试图巩固自己作为苏联领导人的地位的尝试导致了对各类人拘留和执行死刑的劇增,1937–38年达到高潮(这段时期有时被称作叶若夫时期),并且一直持续到1953年斯大林逝世。 Bài chi tiết: Đại thanh trừng Các nỗ lực củng cố địa vị của Stalin dưới vai trò lãnh đạo của Liên Xô đã dẫn đến sự leo thang trong việc bắt giữ và hành quyết nhiều người, đỉnh điểm là năm 1937-1938 (khoảng thời gian đôi khi được gọi là "Yezhovshchina", hay thời kỳ Yezhov), và tiếp tục cho đến khi Stalin chết năm 1953. |
两天之后,罗伯特·E·李将军的军队跨过波托马克河进入马里兰,导致1862年9月安提塔姆战役(英语:Battle of Antietam)的爆发。 Hai ngày sau, lực lượng của Tướng Lee băng qua sông Potomac tiến vào Maryland tham gia trận Antietam trong tháng 9 năm 1862. |
例如他曾帮助使徒保罗应付可能由于富裕或贫乏而导致的过错。 Chẳng hạn Ngài đã giúp đỡ sứ-đồ Phao-lô để đối phó với những lỗi lầm mà sự dư dật hay sự thiếu thốn có thể gây ra. |
1973年2月21日上午10点30分,波音727 离开的黎波里,但在13点44分(当地时间)左右,埃及北部的恶劣天气和设备故障导致飞机失踪。 Vào lúc 10:30 ngày 21 tháng 2 năm 1973, chiếc Boeing 727 rời Tripoli, nhưng bị lạc vì thời tiếc xấu cùng với dụng cụ bị hư lúc ở phía Bắc Ai Cập khoảng 13:44 (giờ địa phương). |
耶利米书10:23)好消息是,那些因为不理会上帝的看法所导致的苦难,就快要终止了。 Kinh Thánh nói rất đúng: “Người ta đi, chẳng có quyền dẫn-đưa bước của mình” (Giê-rê-mi 10:23). |
如果要自定义该缩略图,请在该缩略图的每一侧留出 5% 的空白,防止徽标和文字等关键信息的位置太靠近边缘,而导致在 iOS 应用中不能完整显示。 Nếu tùy chỉnh hình thu nhỏ, vui lòng cho phép 5% đệm ở mỗi bên của hình thu nhỏ và tránh đặt thông tin quan trọng như biểu trưng và văn bản quá gần lề do chúng có thể bị cắt bỏ trong ứng dụng iOS. |
安利于1986年的一次广告宣传中违背了这项指令,导致其被罚款100,000美金。 Chiến dịch quảng cáo năm 1986 đã vi phạm quy định này, dẫn đến việc tòa án phạt Amway 100.000 đô la. |
注意:如果您拥有多个 Google 帐号,那么删除一个帐号不会导致其他帐号被删除。 Lưu ý: Nếu bạn có nhiều Tài khoản Google, thì việc xóa một tài khoản sẽ không xóa các tài khoản khác. |
耶利米书10:23)相反,脱离上帝而自行其是导致许多恶果,其中之一就是贫穷。( 传道书8:9) (Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9. |
我们建议您密切关注这些准则,因为其中列出的几项行为,可能会导致特定刊物从 Google 新闻目录中移除,或以其他方式失去曝光机会。 Bạn nên đặc biệt chú ý tới các nguyên tắc đó vì các nguyên tắc đó nêu rõ một số hành động có thể khiến một ấn bản bị xóa khỏi danh mục Google Tin tức hoặc bị mất cơ hội hiển thị. |
导致广告投放到您的应用中的胜出出价所占的百分比。 Tỷ lệ phần trăm số giá thầu thắng cuộc dẫn đến việc phân phát quảng cáo cho ứng dụng của bạn. |
□ 今日许多基督徒受到什么难以察觉的危险所威胁? 这可以导致什么结果? □ Sự nguy hiểm thâm độc nào đe dọa nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay, và có thể đưa đến điều gì? |
有些决定看来无关紧要,但可能导致严重的后果。 Một số quyết định có vẻ tầm thường nhưng có thể mang lại hậu quả nghiêm trọng. |
12.( 甲)耶稣警告门徒,什么事会导致淫乱的行为?( 12. (a) Chúa Giê-su đã cảnh báo các môn đồ về điều gì? |
那我严肃的问你 你一定有段时间睡不着 不知道这个研究导致什么结果 Thế thì, nghiêm túc mà nói, có đôi khi cô phải thao thức giữa đêm tự hỏi xem chuyện này sẽ dẫn tới đâu. |
提摩太后书1:5,6;3:14)因此提摩太可以思念这些带头的人的行为导致什么结果,从而能够效法他们的信心。 Vậy, Ti-mô-thê có thể ngẫm nghĩ về hạnh kiểm của những người dẫn dắt ông ra thể nào và có thể học đòi đức tin của họ. |
其实我们应该回头看看是什么导致了这场危机; 因为,在日常生活中,所有消费者 实际上都极大程度上促成了这一问题的产生。 Thực ra, hãy nhìn lại điều gì gây ra cuộc khủng hoảng này vì người tiêu dùng, chúng ta, trong đời sống hàng ngày, thực sự góp phần lớn vào vấn đề. |
这些事件,以及民族主义势力的增长都会导致国家的诞生或解体。 Những sự kiện và các lực lượng dân tộc có thể dẫn đến việc kiến tạo hoặc tan rã của các quốc gia dân tộc. |
这一系列风暴导致大范围地区的学校和办公场所关闭,许多道路受损,洪灾还造成价值约180万美元的农作物损失(9420万菲律宾披索),其中大部分是水稻和玉米。 Một loạt các cơn bão đã khiến các trụ sở và trường học phải đóng cửa trên diện rộng, nhiều tuyến đường thì bị hư hại; tổn thất mùa màng do lũ là 1,8 triệu USD (94,2 triệu peso ), đa phần là gạo và ngô. |
谋杀案可能会或可能不会包括攻击导致的死亡、杀婴、协助自杀或安乐死。 Cố ý giết người có thể hoặc không bao gồm trẻ sơ sinh, hỗ trợ tự tử hoặc euthanasia . |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 导致 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.