दौरा पड़ना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ दौरा पड़ना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दौरा पड़ना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ दौरा पड़ना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cái vừa vặn, làm cho hợp, đợt, mạnh khỏe, mạnh khoẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ दौरा पड़ना

cái vừa vặn

(fit)

làm cho hợp

(fit)

đợt

(fit)

mạnh khỏe

(fit)

mạnh khoẻ

(fit)

Xem thêm ví dụ

जब हम ब्रुकलिन में थे, तब मेरे पापा मर गए, और मेरी सास को हलका-सा दौरा पड़ा
Trong lúc chúng tôi ở Brooklyn, cha tôi qua đời, và mẹ chồng tôi bị một cơn đột quỵ nhẹ.
मई १६, १९९१ में, क्षेत्र सेवा में कार्य करते वक़्त, पिताजी को दिल का दौरा पड़ा
Vào ngày 16-5-1991, trong khi đi rao giảng, cha bị đau tim cấp tính.
सैन्ड्रा ने हाल ही में अपने प्रिय पति को दिल का दौरा पड़ने के कारण खो दिया।
Cách đây không lâu chị đã mất người chồng yêu quí vì bệnh đau tim cấp tính.
• क्या उसे गुस्से के दौरे पड़ते हैं या वह गंदी भाषा का इस्तेमाल करता है?
• Anh ta có khuynh hướng hay lên cơn giận dữ hoặc mắng nhiếc không?
२५ जून २००९ को दिल का दौरा पड़ने के कारण जैक्सन का निधन हो गया।
Ngày 25 tháng 6 năm 2009, Michael Jackson chết do trụy tim.
हालाँकि उस लड़के को बहुत बुरी तरह से मिरगी के दौरे पड़ते थे, मगर उसकी तकलीफों की असली वजह एक दुष्टात्मा थी।
Mặc dù đứa trẻ đó có triệu chứng của bệnh động kinh trầm trọng, nhưng thực sự nó bị quỉ ám.
मेरे कॉलेज से स्नातक करने के कई महीनों बाद, मेरे पिता को दिल का भयंकर दौरा पड़ा जिससे वह मर सकते था ।
Vài tháng sau khi tốt nghiệp đại học, cha tôi đã bị môt cơn đau tim nặng đến nỗi tưởng như không qua khỏi.
पंद्रह साल बाद, दिल का दौरा पड़ने का खतरा उतना ही कम हो जाएगा जितना कि किसी सिगरेट न पीनेवाले को होता है।
Sau 15 năm nguy cơ mắc bệnh động mạch vành tim sẽ giảm xuống như người chưa bao giờ hút thuốc.
बीस साल का एक लड़का रेलवे प्लेटफॉर्म पर खड़ा था कि अचानक उसे मिरगी का दौरा पड़ा और वह पटरी पर जा गिरा।
MỘT thanh niên 20 tuổi đang đứng ở trạm xe điện ngầm. Đột nhiên, anh ta lên cơn động kinh và ngã xuống đường ray.
कुछ साल पहले जापान में एक पायनियर काज़ुहीरो को मिरगी का दौरा पड़ा, वह बेहोश हो गया और उसे अस्पताल ले जाया गया।
Vài năm trước, một tiên phong ở Nhật Bản là anh Kazuhiro bị lên cơn động kinh và bất tỉnh nên được đưa đến bệnh viện.
अब भी कभी-कभी मुझे हताशा का दौरा पड़ता है, मगर मेरी खुशी भी बड़ी है क्योंकि मैं रेग्यूलर पायनियर के रूप में सेवा कर रही हूँ।
Tuy thỉnh thoảng vẫn còn những cơn suy nhược tinh thần, nhưng niềm vui của tôi đã được gia tăng nhờ phụng sự với tư cách người tiên phong đều đều.
जब मुझे दिल का एक बड़ा दौरा पड़ा, तो एक सर्जन को खून के बारे में अपना फैसला समझाने में मुझे दो घंटे से ज़्यादा वक्त लग गया।
Sau một cơn đau tim nghiêm trọng, tôi phải giải thích lập trường của tôi với bác sĩ phẫu thuật hơn hai giờ đồng hồ.
उसी रिपोर्ट में आगे कहा गया था: “खुशमिज़ाज लोगों को एक और फायदा होता है, उन्हें दिल की बीमारी या दिल का दौरा पड़ने का कम खतरा होता है।”
Báo cáo này cũng cho biết: “Những người vui vẻ cũng có thể giảm được nguy cơ mắc những chứng bệnh như bệnh tim và đột quỵ”.
कुछ वैज्ञानिकों का यह भी कहना है कि 50 साल से ज़्यादा उम्र के आदमी और औरतों को दिल का दौरा पड़ने का ज़्यादा खतरा रहता है इसलिए उन्हें हर रोज़ एक ऐस्प्रिन खानी चाहिए।
Các nhà nghiên cứu khác quả quyết rằng đàn ông trên 50 tuổi có nguy cơ bị đau tim được lợi ích nhờ uống aspirin mỗi ngày, tương tự như thế đối với phụ nữ có cùng nguy cơ.
सच तो यह है कि लोग अकसर खतरे की निशानियों और उन वजहों को नज़रअंदाज़ कर देते हैं जिनसे दिल का दौरा पड़ सकता है जैसे कि साँस फूलना, वज़न बढ़ना, छाती में दर्द उठना वगैरह।
Sự thật là những dấu báo hiệu như trên và thêm vào những yếu tố phụ như khó thở, béo phì và đau ngực thường bị lờ đi.
वह व्यक्ति जिसे दिल या मस्तिष्क का दौरा पड़ने का खतरा रहता है और जो हर रोज़ ऐस्प्रिन खाना चाहता है तो उसे पहले अपने डॉक्टर से इसके फायदों और खतरों के बारे में पूछना चाहिए।
Tuy nhiên, người nào có nguy cơ đau tim hoặc nghẽn mạch máu não hoặc người có nhân tố rủi ro cao, nên hỏi ý kiến bác sĩ về sự lợi hại của việc dùng aspirin mỗi ngày.
इस बीमारी में पीड़ित व्यक्ति को हल्के अनमनेपन से लेकर डर के भयावह दौरा तक पड़ सकता है।
Người mắc phải hội chứng này có thể trải qua cảm giác sợ hãi khủng khiếp.
थोड़े समय बाद द न्यू यॉर्क टाइम्स में गंभीरता से सोचने लायक यह खबर पढ़ने को मिली: “६,००,००० अमरीकियों को हर साल दिल का दौरा पड़ता है, जिनमें से आधों को इसके लक्षण पहले कभी दिखाई नहीं दिए।”
Ít lâu sau, một mẩu tin khiến người ta suy tư được đăng trên tờ The New York Times: “Phân nửa trong số 600.000 người Mỹ bị bệnh tim mỗi năm đều không có triệu chứng nào báo trước”.
अगर आपको या आपके किसी अज़ीज़ को दिल की बीमारी या डायबिटीज़ है या दौरे पड़ते हैं तो दवाइयाँ अपने साथ रखिए वैसे ही जैसे आप घर पर रहते वक्त या छुट्टियाँ मनाने के लिए जाते वक्त साथ रखते हैं।
Nếu bạn hay người thân yêu đang bị bệnh nặng, tỉ như bệnh tim, đái đường hay thường bị động kinh, xin vui lòng đem theo những thứ thuốc dùng cho những bệnh ấy như thể khi bạn ở nhà hay đi nghỉ hè.
सौ वर्ष से भी पहले, अमरीकी चिकित्सीय संस्था की पत्रिका (जामा) ने कहा: “एक आदमी जलजलाहट का दौरा पड़ने से मर जाता है, और संभवतः यह कहा गया है, कि शायद उसका हृदय कमज़ोर था, जो उसके दिमाग़ की हालत के दबाव को बर्दाश्त नहीं कर सका।
Cách đây hơn một trăm năm, The Journal of the American Medical Association (Tập san hội y khoa Hoa Kỳ, [JAMA]) viết: “Khi một người ngã chết trong cơn nóng giận, người ta nói rằng có lẽ ông bị yếu tim, nên không thể chịu được sự căng thẳng thần kinh.
अमरीका, मेरीलैंड के बॉल्टिमोर शहर में ‘द जॉन्स हॉपकिन्स चिल्ड्रन्स सेंटर’ ने एक अध्ययन किया था। उस अध्ययन के मुताबिक, 91 प्रतिशत माता-पिताओं का मानना है कि “हलके बुखार से भी बच्चे को नुकसान पहुँच सकता है, जैसे उसे दौरा पड़ सकता है या मस्तिष्क आघात हो सकता है।”
Một cuộc khảo cứu của Trung Tâm Nghiên Cứu về Nhi Khoa Johns Hopkins tại Baltimore, bang Maryland, Hoa Kỳ, cho biết 91 phần trăm cha mẹ tin rằng “ngay cả một cơn sốt nhẹ cũng có thể gây ít nhất một tác hại như chứng co giật hoặc tổn thương não”.
पहले विश्वयुद्ध के दौरान, पृथ्वी पर यहोवा के अभिषिक्त सेवकों को क्लेश के दौर से गुज़रना पड़ा
Trong thế chiến thứ nhất, các tôi tớ xức dầu của Đức Giê-hô-va trên đất đã trải qua một giai đoạn hoạn nạn.
(प्रेरितों 19:34) जब यह हुल्लड़ थम गया, तो पौलुस ने एक बार फिर अपने मसीही भाई-बहनों की हौसला-अफज़ाई की और अपने दौरे पर निकल पड़ा
(Công-vụ 19:34) Sau khi cuộc náo động lắng xuống, sứ đồ Phao-lô khuyến khích các anh em tín đồ Đấng Christ một lần nữa trước khi tiếp tục cuộc hành trình.
उनके कार्य के बारे में मत्ती ने लिखा: “और यीशु सब नगरों और गावों के दौरे पर चल पड़े, उन की सभाओं में उपदेश करते, और राज्य का सुसमाचार प्रचार करते . . .
Ma-thi-ơ viết về hoạt động của ngài: “Chúa Giê-su đi khắp các thành, các làng, dạy-dỗ trong các nhà hội, giảng [tin mừng] nước Đức Chúa Trời...
उन्हें भी संसार के बाकी लोगों की तरह समस्याएँ झेलनी पड़ती हैं। उन्हें भी कई बार मुसीबतों के दौर से गुज़रना पड़ता है, वे भी दुनिया के देशों के बीच होनेवाले युद्धों का शिकार होते हैं।
Và họ cũng chịu ảnh hưởng của những vấn đề chung trong cuộc sống ở thế gian này, như gặp phải hoàn cảnh khó khăn hoặc trở thành nạn nhân vô tội trong các cuộc chiến giữa các nước.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दौरा पड़ना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.