definitieve trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ definitieve trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ definitieve trong Tiếng Hà Lan.

Từ definitieve trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dứt khoát, cuối cùng, 韻母, mục đích, kỳ thi ra trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ definitieve

dứt khoát

(definitive)

cuối cùng

(definitive)

韻母

(final)

mục đích

(final)

kỳ thi ra trường

(final)

Xem thêm ví dụ

Getrouwen met een aardse hoop zullen de volheid des levens pas ervaren nadat ze de definitieve beproeving hebben doorstaan die vlak na het einde van Christus’ duizendjarige regering zal plaatsvinden. — 1 Kor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
Lever je definitieve antwoorden in op de datum(s) die je leerkracht je geeft.
Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra.
7 Tref definitieve regelingen om alle belangstelling na te gaan.
7 Hãy sắp đặt rõ ràng để trở lại thăm tất cả những người chú ý.
En nog eens eeuwen later volgde de definitieve ontvolking.
Và nó thành hoang vu hoàn toàn vào nhiều thế kỷ sau này.
Uw definitieve inkomsten daarentegen omvatten alle inkomsten die u met geverifieerde klikken en vertoningen heeft gegenereerd, minus inkomsten van advertenties die in uw content zijn weergegeven en afkomstig zijn van adverteerders die in gebreke blijven bij betalingen aan Google.
Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn.
Wij zorgen ervoor dat u wordt betaald voor alle definitieve inkomsten, waaronder alle geldige klikken en vertoningen.
Chúng tôi đảm bảo rằng bạn được thanh toán cho thu nhập cuối cùng - trong đó bao gồm tất cả các nhấp chuột và hiển thị hợp lệ.
Als u een groot verschil ziet tussen de geschatte en definitieve inkomsten, neemt u contact met ons op.
Nếu bạn thấy sự khác biệt lớn giữa doanh thu ước tính và doanh thu cuối cùng, hãy liên hệ với chúng tôi.
De slachting van 20.000 inwoners van de buitenwijk Praga zorgde voor het definitieve einde van de Poolse opstand.
Cuộc thảm sát gần 20.000 thường dân tại Praga đã bẻ gãy tinh thần của đội quân kháng cự và đặt kết thúc sớm cho cuộc nổi dậy của Kościuszko.
Hun definitieve aantal van 144.000 bleek halverwege de jaren ’30 bereikt te zijn (Openbaring 14:3).
Dường như con số 144.000 người được thâu nhóm xong vào khoảng giữa thập niên 1930.
Nu probeert de FDA om tot een definitieve beslissing te komen over de vraag of we binnenkort van deze vis kunnen eten - of hij op de markt mag komen.
Và ngay lúc này, FDA đang cố gắng đưa ra quyết định cuối cùng cho việc này, có thể, sớm thôi, bạn sẽ được ăn loại cá này -- nó sẽ được bán rộng rãi ở chợ.
Nu heeft het tribunaal je aan mij overgedragen voor de definitieve afhandeling.
Bây giờ thì hội đồng xét xử đã để ta tự đưa ra kết luận cuối cùng.
Ze samenbrengen tot de definitieve kwantumtheorie van ruimte, tijd en zwaartekracht is daarvan de culminatie, iets wat nu bezig is.
Và gộp chúng lại với nhau để tạo thành thuyết lượng tử cuối cùng về không gian và thời gian và trọng lực, là kết quả của quá trình đó là những gì đang diễn ra vào lúc này.
Hadrianus, de opvolger van Trajanus, herzag Trajanus’ politieke beleid in het Oosten en maakte plannen om de Eufraat als definitieve grens van de Romeinse heerschappij te maken.
Vị vua kế vị của Trajan, Hadrian sau đó đã đảo ngược chính sách của người tiền nhiệm, và có ý định thiết lập lại Euphrates như là giới hạn cho sự kiểm soát của La Mã.
Hun definitieve aantal is 144.000, en de eersten daarvan waren Jezus’ getrouwe discipelen uit de eerste eeuw. — Lukas 12:32; 1 Korinthiërs 15:42-44; Openbaring 14:1-5.
Tất cả gồm 144.000 người, và những người đầu tiên trong số ấy là những môn đồ trung thành của Chúa Giê-su vào thế kỷ thứ nhất.—Lu-ca 12:32; 1 Cô-rinh-tô 15:42-44; Khải-huyền 14:1-5.
Nu dit samenstel voor zijn definitieve einde staat, zou ons geen groter voorrecht te beurt kunnen vallen dan Jehovah God onder het leiderschap van Jezus Christus te dienen en een aandeel te hebben aan het wereldomvattende werk dat erin bestaat „dit goede nieuws van het koninkrijk” te prediken voordat het einde komt. — Mattheüs 24:14; Markus 13:10.
Trong khi hệ thống này sắp bị kết liễu, chúng ta không thể có một đặc ân nào lớn hơn là được phụng sự Giê-hô-va Đức Chúa Trời dưới sự lãnh đạo của Chúa Giê-su Christ và tham gia vào công việc trên khắp thế giới là rao giảng “Tin-lành nầy về nước Đức Chúa Trời” trước khi sự cuối cùng đến (Ma-thi-ơ 24:14; Mác 13:10).
Hoewel het aantal klikken en de geschatte inkomsten na deze eerste fluctuaties stabiel zijn, ziet u aan het einde van de maand wellicht dat u minder definitieve inkomsten ontvangt als gevolg van andere ongeldige activiteit die later is geconstateerd, of door andere afboekingen, zoals afwijkingen in de afronding.
Mặc dù số lần nhấp và doanh thu ước tính sẽ ổn định sau những biến động ban đầu, bạn có thể thấy các khoản khấu trừ thêm đối với thu nhập cuối cùng vào cuối tháng do bất kỳ hoạt động không hợp lệ nào khác được phát hiện sau đó hoặc do các khoản giảm trừ khác, chẳng hạn như khác biệt xảy ra khi làm tròn số.
Het definitieve bedrag dat u betaalt voor een weergave, wordt de werkelijke CPV genoemd.
Số tiền cuối cùng mà thực tế bạn trả cho một lần xem được gọi là CPV thực tế.
Wat willen we nog doen voor dat het definitieve eind er is?
Điều dành chờ cho sự tiến hoá cuối cùng là cái gì?
We hebben acht minuten tot de definitieve bemanning aankomt.
Chúng ta có 8 phút cho đến khi cảnh sát đến.
Een definitieve beslissing is nog niet genomen.
Một quyết định vẫn chưa được đưa ra.
Wordt het boek aanvaard, maak dan een definitieve afspraak om terug te gaan en zeg: „Wanneer ik terugkom, kunnen we misschien bespreken of alle religies eenvoudig verschillende wegen zijn die naar dezelfde plaats leiden.”
Nếu chủ nhà nhận lời, hãy sắp đặt hẳn hoi để trở lại, và nói: “Khi tôi đến kỳ tới, có lẽ chúng ta có thể thảo luận xem có phải tất cả mọi tôn giáo đều là những con đường khác nhau dẫn đến cùng một chỗ hay không”.
Als wij geen definitieve regelingen treffen om elke week aan het predikings- en onderwijzingswerk deel te nemen, kan deze uiterst belangrijke activiteit heel gemakkelijk door andere dingen verdrongen worden.
Nếu không sắp đặt hẳn hoi để tham gia công việc rao giảng và dạy dỗ mỗi tuần, rất dễ cho những điều khác chiếm chỗ của hoạt động thiết yếu này.
Haar definitieve vernietiging staat voor de deur (Openbaring 18:21).
(Khải-huyền 18:21) Vì thế, Kinh Thánh thúc giục người khắp mọi nơi: “Hãy ra khỏi Ba-by-lôn, kẻo các ngươi dự phần tội-lỗi với nó”.
Om vast te stellen waar en wanneer zulke bijeenkomsten moeten worden gehouden en wie de leiding zou kunnen nemen, kunnen de ouderlingen overleggen met degenen die definitieve plannen hebben of erover nadenken om in de hulppioniersdienst te gaan.
Các trưởng lão có thể nói chuyện trước với những người có ý định hoặc đã lên chương trình tiên phong hẳn hoi để sắp đặt thời gian, địa điểm cũng như người phụ trách buổi họp đi rao giảng.
De Riemann-hypothese, die veel definitieve antwoorden zou kunnen geven blijft, nog steeds een open vraag.
Giả thuyết Riemann, đưa ra những thông tin chính xác hơn, vẫn còn là một câu hỏi mở.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ definitieve trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.