dengan kata lain trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dengan kata lain trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dengan kata lain trong Tiếng Indonesia.
Từ dengan kata lain trong Tiếng Indonesia có nghĩa là nói cách khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dengan kata lain
nói cách khác(in other words) |
Xem thêm ví dụ
Dengan kata lain, Anda dapat mengupload konten ke beberapa channel berbeda, cukup dengan satu dropbox. Nói cách khác, bạn chỉ cần sử dụng một dropbox để có thể tải lên một số kênh khác nhau. |
Dengan kata lain, mereka meninggalkan Kapal Tua Sion—mereka pergi; mereka murtad. Nói cách khác, họ rời khỏi Con Tàu Si Ôn Cũ Kỹ—họ sa ngã; họ bội giáo. |
Dengan kata lain, jika aku bisa kalahkan dirimu sendirian, kau takkan menghalangi? Nói cách khác, nếu tôi không đánh bại ông thì chúng tôi không có cơ hội? |
Dengan kata lain, jika Anda memiliki segalanya, tidak ada yang Anda hargai. Nói cách khác, nếu có tất cả, bạn sẽ không coi trọng gì. |
Dengan kata lain, Bapa Surgawi adalah Allah kita, dan Allah adalah mentor bagi kita. Nói một cách khác, Cha Thiên Thượng là Thượng Đế của chúng ta, và Thượng Đế là một đấng thầy của chúng ta. |
“Kemuliaan Allah ialah akal budi, atau dengan perkataan lain, terang dan kebenaran. “Vinh quang của Thượng Đế là tri thức. Hay nói cách khác, là sự sáng và lẽ thật. |
Dengan kata lain, pada saat pembelian, kita mungkin dapat membuat sebuah pilihan yang berbelas-kasih. Nói cách khác, ngay lúc mua hàng, ta đã có thể có một lựa chọn hợp lí. |
Dengan kata lain, hanya biaya yang timbul setelah perubahan ini berlaku yang dapat digabungkan dalam invoice gabungan. Nói cách khác, chỉ những chi phí được tích lũy sau khi thay đổi này có hiệu lực mới có thể được kết hợp vào hóa đơn tổng hợp. |
Itu karena aliran gen, dengan kata lain, spesies terdekat darinya dapat kawin silang. Đó là vì sự di truyền của gene giữa các quần thể hay nói đơn giản hơn, các sinh vật ở các vùng lân cận có thể giao phối với nhau. |
Dengan kata lain, tambahkan nilai kedua ke kolom berulang yang sudah diisi dengan nilai pertama. Nói cách khác, bạn thêm giá trị thứ hai vào trường lặp lại đã có giá trị thứ nhất. |
Dengan kata lain, pasar yang besar menyelamatkan kehidupan. Hay một ví dụ khác: những thị trường lớn cứu nhiều cuộc sống. |
Dengan perkataan lain, jika Anda ingin mengenali kebenaran rohani, Anda harus menggunakan peralatan yang tepat. Nói cách khác, nếu muốn nhận ra lẽ thật thuộc linh, thì các anh chị em phải sử dụng đúng công cụ. |
Dengan kata lain kita berpendapat, ‘Aku bukan orang itu. Chúng ta muốn nói “Nhưng tôi không phải là người đó. |
(Matius 12:34) Dengan kata lain, tutur kata kita sering mencerminkan pikiran, hasrat, dan pandangan kita yang terdalam. Nói cách khác, lời nói thường thể hiện suy nghĩ, thái độ và ước muốn sâu thẳm nhất trong lòng chúng ta. |
Dengan kata lain, jangan mengabaikan untuk memandang ke atas. Nói cách khác, đừng xao lãng việc nhìn lên. |
Dengan kata lain, dia ingin memiliki Eros ( hidup ) tanpa Thanatos ( kematian ), dan menikmati hidupnya. Nếu như vậy bản năng giới tính không thể rũ bỏ được đang chỉ huy đúng không? |
Dengan kata lain, berapa biaya untuk melakukan usaha seperti biasa? Nói một cách khác, cái giá của việc kinh doanh là gì? |
Dengan kata lain, untuk terus berjalan dengan laju saat ini kita memerlukan 50 persen lebih banyak Bumi. Nói cách khác, để vận hành với khả năng hiện tại, chúng ta cần thêm 50% Trái Đất mà chúng ta đang có. |
(Kejadian 3:1) Dengan kata lain, Setan sedang berkata, ’Apa benar Allah menetapkan larangan seperti itu? (Sáng-thế Ký 3:1) Nói cách khác, Sa-tan đã nói: ‘Có thể nào Đức Chúa Trời lại cấm các ngươi điều đó sao? |
9 Atau, dengan perkataan lain, biarlah hamba-Ku Newel K. 9 Hay nói cách khác, tôi tớ Newel K. |
Dengan kata lain, hari perhitungan itu akan datang persis pada saat yang tidak diantisipasi orang-orang. Đó có nghĩa là ngày khai trình mọi sự sẽ đến vào lúc bất ngờ. |
Dengan kata lain, mereka berpikir bahwa perbedaan yang ada itu lebih penting dibandingkan rasa kemanusiaan yang sama. Họ xem sự khác biệt giữa họ với những người khác quan trọng hơn cả nhân loại. |
Dengan kata lain, tunjukkanlah minat kepada kakek dan nenek Anda. Nói cách khác, hãy biểu lộ sự quan tâm đến ông bà. |
Dengan kata lain, badan kapal tidak simetris —sisi sebelah kanan lebih pendek 24 sentimeter dari sisi sebelah kiri. Nói cách khác, thân thuyền không cân xứng—thân bên phải hẹp hơn thân bên trái 24 centimét. |
(Lukas 10:22) Dengan kata lain, Yesus mengatakan, ’Jika engkau ingin tahu seperti apa Yehuwa itu, lihatlah aku.’ (Lu-ca 10:22) Như thể Chúa Giê-su nói: ‘Nếu muốn biết Đức Giê-hô-va như thế nào thì hãy nhìn ta’. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dengan kata lain trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.