低调 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 低调 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 低调 trong Tiếng Trung.
Từ 低调 trong Tiếng Trung có các nghĩa là khẽ, dịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 低调
khẽ(subdued) |
dịu(subdued) |
Xem thêm ví dụ
一名 候选人 保持 低调 让 另一名 候选人 得到 最大 关注 Một ứng cử viên sẵn sàng tự hạ thấp mình để cho một ứng viên khác toả sáng. |
申命记24:19-21;26:12,13)我们也可以仿效上帝,以低调并顾及对方尊严的方式,向有需要的单亲家庭提供物质援助。 Chúng ta cũng có thể giúp đỡ về vật chất cho gia đình cha mẹ đơn thân đang gặp khó khăn một cách tế nhị và không lộ liễu. |
因此,以一种全新的方式来使用支持性社区的力量 并让企业家自己去决定 是什么样的金融交易的方式 以及他们所适合的和他们周围的人 事实上,这周 我们低调地启动了Profounder 一个“众筹”平台让他们朋友和家人投资 这些小企业 Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder, là một hệ thống gây quỹ theo số đông cho những doanh nghiệp nhỏ cần tiền đầu tư từ gia đình và bạn bè họ. |
比尔:是的,因为拯救儿童的慈善活动一直低调。 BG: Vâng, vì đây là việc diễn ra thầm lặng. |
想举行宗教仪式庆祝圣诞节的人必须非常低调,以免给政府发现,招来不良后果。 Trái lại, chính quyền Xô Viết còn hạ nó xuống thành một ngày làm việc bình thường. |
你 得 低调 点 Frank Ông phải trốn đi Frank. |
颜色 确实 太炫 了 跟 我 低调 的 作风 不太 配合 Màu này đâu hợp với sự tinh tế của anh chứ |
如果有跳舞的安排,人也该以庄重、低调的方式参与。 Nếu có tiết mục khiêu vũ, có thể giới thiệu một cách trang nghiêm, có chừng mực. |
这个姊妹作风低调,对人体贴入微,很值得我学习。 Tôi học được nhiều từ tính cách nhẹ nhàng của chị. |
是 的 , 我们 要 保持 低调 Không có vấn đề gì đâu. |
还是 找 辆车 吧 什么 车 最低 调 ? Tìm một chiếc xe đi đã. |
低调消费也因此流行, 低调消费是指盲目的消费 似乎与流行趋势不相符。 这个管理法则是金钱, Quy luật quản lí là đô và xu. Vậy hãy nhìn vài ví dụ về sự giảm |
从这部影片中 我们发现了超过五百家 高调或低调品牌的公司 他们说:“不”,他们不愿意与这部影片扯上任何关系 他们不愿意与影片扯上关系,主要是因为他们没有控制权 他们无法控制最终成品 但我们最终还是得到了17家合作公司 他们愿意交出控制权 他们愿意和像我这样 既有思想又玩世不恭的人合作 他们把讲述故事的权力完全交给了我们 讲述那些鲜为人知的故事-- 那些广告商从未深入发掘的故事 Tuy nhiên, chúng tôi thực tế vẫn nhận được sự hợp tác của 17 công ty 17 công ty dám chấp nhận mạo hiểm, những công ty muốn thực hiện kinh doanh với những con người có phong cách giống như tôi, những người đã mở ra 1 con đường mới một con đường mà thông thường chúng ta không thể ngờ được một cách tiếp cận mà một nhà quảng cáo chắc chắn sẽ không bao giờ quên |
帕特:嗯,让我们更仔细看看 你的妻子,这是更早 在你遇见加贝·吉福兹以前 她坐在那摩托车上 但据我了解那已经是一个非常低调的形象 在加贝·吉福兹的成长过程中 PM: Chúng ta hãy nhìn lại kỹ hơn người vợ, và thậm chí là trước khi anh gặp Gabby Giffords. |
我 只是 想 让 你 保持 低调 罢了 Em chỉ nói để nhắc anh cẩn thận, có thế thôi. |
《赫芬顿邮报》的评论赞赏了影片的“低调与随意”,并称“影片亲近的感觉完美地衬托了歌曲甜蜜的歌词”。 Một nhà nhận xét của The Huffington Post đánh giá cao cách tiếp cận "nhẹ nhàng, thoải mái" của video và kết luận rằng "sự thân mật của video kết hợp hoàn hảo với lời bài hát ngọt ngào". |
我 原本 计划... 低调 一点 我 已经 做好 准备 了 Tôi đã lên kế hoạch cho một vụ... tinh tế hơn |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 低调 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.