电影 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 电影 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 电影 trong Tiếng Trung.
Từ 电影 trong Tiếng Trung có các nghĩa là phim, điện ảnh, 電影. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 电影
phimnoun 总的来说,这部电影从剧本到银幕是成功的。 Nói tóm lại, bộ phim này từ kịch bản đến cách trình chiếu đều thành công. |
điện ảnhnoun 由此可见,她是很有前途的电影演员。 Điều này cho thấy, anh ấy là một diễn viên điện ảnh rất có tiền đồ. |
電影noun |
Xem thêm ví dụ
它的基本频道包括大量电视节目、情景喜剧和电影等等,涉及犯罪、恐怖和调查。 Cơ bản của nó chương trình bao gồm rất nhiều, phim truyền hình, hài kịch, phim và liên quan đến tội phạm, kinh dị và cuộc điều tra. |
据泷田洋二郎表示,自己同意接拍这部电影的一个重要原因就是剧组成员的年龄:“我们已经到了生命旅程中的一个特殊位置,死亡从此成为我们身边的固有内容”。 Theo đạo diễn của phim, Takita Yōjirō, một yếu tố cần xem xét trong quá trình thực hiện bộ phim là độ tuổi của đoàn làm phim: "Chúng ta đã tới một thời điểm nào đó trong cuộc đời của chúng ta, khi cái chết đã đáng sợ đến mức trở thành một nhân tố xung quanh chúng ta". |
英国电影协会于2005年评选了50部应该在14岁时观看的电影,本片同样榜上有名。 Năm 2005, Viện phim Anh đã đưa nó vào danh sách 50 bộ phim bạn nên xem vào năm 14 tuổi. |
邦纳式幻觉就像一部电影,尽管你在看,电影却没有牵涉到你 Chỉ như một thước phim. |
我的就是电影。 可是,说到底,什么故事? Nhưng cuối cùng, câu chuyện là gì? |
到了20世纪60年代中期,斯塔尔已经成了电影行家。 Vào giữa thập niên 1960, Starr trở thành một người trong giới thạo phim. |
这首歌出现在电影结尾处。 Bài hát xuất hiện ở phần giới thiệu cuối phim. |
极有可能, 许多现在在北极游泳的鲸鱼 特别是像弓头鲸这样的长生物种 ——因纽特人说它们的生命有可能是人类的两倍 ——有可能在1956年它们就已经活着了, 即在雅克·库斯托制作这部电影的时候。 Sẽ hoàn toàn khả thi nếu rất nhiều chú cá voi đang bơi lội ở Bắc cực ngày nay, đặc biệt là những loài tuổi thọ cao như cá voi đầu cong, nhiều người Eskimo nói rằng chúng sống thọ gấp đôi loài người, sẽ rất khả thi nếu chúng cũng đã tồn tại vào năm 1956, khi Jacques Cousteau làm bộ phim đó. |
举例来说,如果您正在观看电影,那么按音量按钮会改变电影音量。 Ví dụ: nếu bạn đang xem phim thì âm lượng của phim sẽ thay đổi. |
伊伯特的电影评论在美国和全球被超过200家报纸发表。 Các bài phê bình phim của Ebert được cung cấp cho hơn 200 tờ báo trong và ngoài nước Mỹ. |
真基督徒当然不会崇拜撒但,也不会蓄意接触通灵术,但有些基督徒却在娱乐时松懈起来,没有提防渲染暴力和魔法的电影、电视剧、电子游戏、儿童书刊和连环画。 Mưu kế của Sa-tan khéo che giấu cạm bẫy nào, và lời khuyên nào trong Châm-ngôn thích hợp ở đây? |
这不是我的戏服, 这是电影里的地狱男爵。 Đó không phải trang phục của tôi đâu, đó là Quỷ đỏ thật đấy. |
她是第9届奥斯卡金像奖的获奖歌曲"The Way You Look Tonight"的词作者,这首歌是弗雷德·阿斯泰尔在电影《欢乐时光》里演唱的。 Bà ta viết lời cho bài "The Way You Look Tonight" (nhạc của Jerome Kern) do Fred Astaire hát trong phim Swing Time. |
这部电视电影共12集,每集70分钟,共840分钟长。 Phim được chia làm 12 tập với mỗi tập có độ dài khoảng 70 phút và cả phim có thời lượng khoảng 840 phút. |
我的第三个心愿是拍一部IMAX电影 我一直对自己说,我应该拍一部这样的电影,这是我一直以来的心愿 Có người nói tôi nên làm một phim cho mình và tôi đã luôn muốn làm vậy. |
如你所知,辛迪·盖洛普说 男人不知道 做爱和看色情电影的区别 Và các bạn cũng nhớ là, Cindy Gallop đã thốt lên đàn ông không biết thế nào là sự khác biệt giữa "làm tình" và "đóng phim người lớn". |
(笑声) 第一个问题,这已经是一个非常好莱坞的主题了, 相关的电影也非常多。 (Cười) Và câu hỏi đầu tiên -- nó là một chủ đề rất Hollywood với khá nhiều bộ phim. |
所以,当你在观看电影时, 电话铃响了, 那不是真正的电话铃响。 Nên khi bạn đang xem một bộ phim và điện thoại reo, chuông điện thoại, thực tế, không reo. |
它也让我们很震惊 当电影真正抓住了公众的兴趣 现在它是英格兰,苏格兰的学生们必看的电影 在斯堪的纳维亚地区也广泛流传 Và vì vậy nó là một cú sốc lớn với tất cả chúng tôi khi bộ phim thực sự đã thu hút được công chúng, và hôm nay được đưa vào chương trình xem phim bắt buộc ở Anh và Scotland, và hầu hết Scandinavia. |
我希望其他非洲国家能受到启发充分利用技术 以尼日利亚为榜样,拍电影,创造就业机会 为自己的人民创作能让他们感同身受的故事 积极正面,并且能够提供心灵慰籍的故事 并且是他们自己文化里的东西 Tôi hy vọng nó sẽ lấy cảm hứng từ các nước châu Phi để tiếp thu công nghệ, nhìn vào mô hình Nigeria, làm phim của họ, tao ra việc làm, tạo ra một bài phát biểu cho dân chúng, điều gì đó để xác định, điều gì đó tích cực, điều gì đó thật sự là niềm tin tâm lý và đó là một bộ phận của văn hóa. |
在电影学院的第一天, 他们告诉我,在打破规则之前 你要先学会每一条规则。 Ngày đầu tiên ở phim trường, họ bảo tôi phải học thuộc tất cả các quy luật trước khi cố gắng thay đổi 1 quy luật nào đó. |
因此你们最好问问自己:“我们平时观看什么类型类的电视节目和电影?” Vậy hãy tự hỏi: “Tôi xem những loại chương trình và phim ảnh nào?”. |
简直就是变态。我看过电影,太糟糕了!干嘛啊? Tệ thật! |
几年之后, 《大白鲨》电影上映了。 Vài năm sau đó, Bộ phim "Jaws" (Hàm cá mập) được ra mắt. |
可见这部电影的商业运作很成功。 Bộ phim đạt được doanh thu rất thành công. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 电影 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.