dibekukan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dibekukan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dibekukan trong Tiếng Indonesia.
Từ dibekukan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đông, kém, kem, Kem, làm lạnh cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dibekukan
đông(frozen) |
kém
|
kem
|
Kem
|
làm lạnh cứng(frozen) |
Xem thêm ví dụ
Kemudian Chosun Ilbo menerima pemberlakuan pembekuan tak terbatas. Điều này đã dẫn đến việc Chosun Ilbo bị đình bản vô thời hạn. |
Dalam menghadapi sebagian besar hambatan dari para penjelajah kutub lainnya, Nansen menumpangi kapal Fram menuju Kepulauan Siberia Baru di timur Samudera Arktik, membekukannya dalam timbunan es, dan menunggu suatu hanyutan untuk membawanya menuju kutub. Trước sự nản lòng của các nhà thám hiểm ở vùng cực khác, Nansen đã đưa con tàu Fram của mình tới Quần đảo Mới Siberi ở Bắc Băng Dương, đóng băng cô ấy trong băng đóng gói, và chờ đợi sự trôi dạt mang cô về phía cực. |
Orang Kristen tidak mengkonsumsi darah, baik yang segar maupun yang dibekukan; mereka juga tidak makan daging dari binatang yang darahnya tidak tercurah. Tín đồ Đấng Christ không ăn uống huyết, dù tươi hoặc đông tụ; họ cũng không ăn thịt của một con vật chưa cắt tiết. |
Para anggota Gereja, yang merujuk periode ini sebagai “kebekuan,” melakukan yang terbaik untuk menjalankan Injil tanpa pertemuan cabang atau dukungan misionaris. Các tín hữu của Giáo Hội nói đến thời kỳ này là “tình trạng phong tỏa.” Họ đã làm hết sức mình để sống theo phúc âm mà không có các buổi họp chi nhánh hoặc sự hỗ trợ của những người truyền giáo. |
Sisa 3%-nya yaitu air tawar yang bisa digunakan, lebih dari dua pertiganya beku dalam lapisan es dan gletser. Trong số 3% lượng nước ngọt còn lại có thể sử dụng, hơn hai phần ba bị đông cứng trong những núi và sông băng. |
Dan ini hanyalah contohnya -- jaringan beku ini sedang dipotong. Bạn có thể nhìn thấy ở đây mô đông lạnh này đang được cắt ra. |
Semua orang di tempat beku sialan ini selalu senang mengingatkan ku tentang itu. Bất cứ ai ở tại cái bãi phân đóng băng này luôn rất thích nhắc ta điều đó. |
Diikuti pada 24 Juni, foto Yesung dan Shindong dirilis, di mana Yesung adalah sebagian bertelanjang dada dengan mahkota di kepala dan Shindong dibekukan dengan highlight biru muda di rambutnya. Ảnh teaser của Yesung và Shindong được tung ra vào ngày 24, trong đó Yesung đã để lộ một phần ngực của mình và có một chiếc mũ miện làm từ những cành cây trên đầu, còn Shindong thì bị đóng băng trắng xóa với một vệt xanh trên tóc. |
Sebuah ensiklopedia sains mengatakan, ”Sifat dan asal-usul inti es, yang dibutuhkan untuk memicu pembekuan butiran-butiran awan pada suhu sekitar -40°C, masih belum jelas.”—Mazmur 147:16, 17; Yesaya 55:9, 10. Một quyển bách khoa về khoa học nói: “Bản chất và nguồn gốc của hạt nhân đá cần thiết để làm cho những giọt nhỏ từ mây rơi xuống đông lại ở khoảng -40°C vẫn chưa được hiểu rõ”.—Thi-thiên 147:16, 17; Ê-sai 55:9, 10. |
Jika suatu badan hukum dibekukan oleh dekret pemerintah, pekerjaan pengabaran akan terus berlanjut. Nếu có lệnh chính phủ giải tán một thực thể pháp lý, thì công việc rao giảng sẽ vẫn tiếp tục. |
Walaupun ayat-ayat ini tidak dinyatakan dengan istilah-istilah medis, Saksi-Saksi memandangnya sebagai larangan untuk transfusi darah utuh, sel-sel darah merah yang dibekukan, dan plasma, maupun penggunaan sel-sel darah putih dan trombosit. Dầu những câu này không phát biểu bằng từ ngữ y khoa, Nhân Chứng xem những lời này như loại ra truyền máu toàn phần, hồng cầu đặc, huyết tương, cũng như bạch cầu và tiểu cầu. |
Kiribati telah membekukan kegiatan pengambilan sumber daya saat ini saat kami mengumpulkan sumbangan. Kiribati đã ngừng các hoạt động khai thác ở trạng thái hiện tại trong khi chúng tôi gây quỹ. |
“Keluarga kami telah menikmati hari yang menyenangkan di landasan ski, yang kini mulai mendekati waktu tutup yang beku. “Gia đình chúng tôi đã được hưởng một ngày vui vẻ trên các sườn núi trượt tuyết, mà bây giờ sắp đóng cửa vì trời rất lạnh ở bên ngoài. |
Hanya tiga orang dari antara kami yang berupaya melarikan diri menyeberangi Sungai Don yang beku. Chỉ có ba người trong chúng tôi quyết định thử trốn bằng cách vượt qua Sông Don đã đóng băng. |
Syenit adalah batuan beku intrusif berbutir kasar dengan komposisi umum mirip dengan granit, tetapi kekurangan kuarsa, yang, jika pun ada, hanya dengan konsentrasi relatif kecil (<5%). Syenit là một loại đá magma xâm nhập hạt thô có thành gần gần giống với granit nhưng thành phần thạch anh không có hoặc có một lượng rất nhỏ (<5%). |
Pilih mode pembekuan tombol jam off, tekan dan tahan auto-control sampai bunyi. Giờ thì chọn mức đông lạnh... tắt nút đồng hồ, ấn và giữ nút điều khiển tự động tới khi kêu bíp. |
Kenapa anak - anak berjalan di danau beku? Vậy sao lũ trẻ đi ra hồ băng? |
Ia menulis bahwa pada pagi hari, sewaktu ”embun itu telah menguap, tampaklah pada permukaan padang gurun sesuatu yang halus, sesuatu yang seperti sisik, halus seperti embun beku di bumi. Ông viết là vào buổi sáng, sau khi “lớp sương đó tan đi, trên mặt đồng vắng thấy có vật chi nhỏ, tròn, như hột sương đóng trên mặt đất. |
Makanan beku adalah makanan yang dibekukan dengan tujuan untuk mengawetkan makanan hingga siap dimakan. Đông lạnh thực phẩm là phương pháp kéo dài thời gian kể từ khi chuẩn bị thực phẩm cho đến khi ăn. |
Air adalah kunci kehidupan, tapi dalam wujud beku, ia adalah sebuah kekuatan yang terpendam. Nước là chìa khóa của sự sống, nhưng khi đóng băng, nó là thế lực ngầm. |
Proses pembekuan darah ini membuat para peneliti mengembangkan plastik yang bisa ”menyembuhkan” sendiri kerusakan yang terjadi. Cơ chế đông máu đã tạo cảm hứng cho các nhà nghiên cứu. Họ đang chế tạo ra các loại nhựa có thể tự “chữa lành”. |
Namun mereka tidak beku; mereka sesungguhnya sedang menyatu. Nhưng chúng không hề đóng băng, chúng thực ra đang nhập vào nhau. |
Pembekuan darah? Một cục máu đông. |
Selama pertemuan pertama itu, kami membahas, di antara tema lainnya, musim dingin di Kanada, dimana badai melanda, suhu tetap di bawah titik beku selama berminggu-minggu suatu waktu, dan dimana angin dingin mencapai suhu lebih rendah bahkan lebih dari itu. Trong lần gặp mặt đầu tiên đó, chúng tôi đã thảo luận, trong số các vấn đề khác, về mùa đông giá lạnh ở Gia Nã Đại, nơi mà khi những trận bão hoành hành thì nhiệt độ có thể xuống dưới độ âm và kéo dài mấy tuần một lúc, và nơi mà những cơn gió lạnh lẽo còn làm giảm nhiệt độ này xuống thấp hơn. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dibekukan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.