dichtknijpen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dichtknijpen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dichtknijpen trong Tiếng Hà Lan.
Từ dichtknijpen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nặn, đám đông, sự ăn chặn, sự véo, tống tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dichtknijpen
nặn(squeeze) |
đám đông(squeeze) |
sự ăn chặn(squeeze) |
sự véo(squeeze) |
tống tiền(squeeze) |
Xem thêm ví dụ
Ik vind een oogje dichtknijpen net zo'n grote zonde als totale corruptie. Trong mắt tôi, tội lỗi của việc nhắm mắt đưa chân cũng lớn như tội tham nhũng. |
TS: Ja, het zijn servo's met nokken die de rubberen tubes dichtknijpen. TS: Vâng, chúng là bộ điều khiển tự động có gắn camera kẹp lấy các ống cao su này. |
Ik moet hem vinden en dichtknijpen. Tôi phải tìm thấy và gắp nó ra. |
Regeringen verliezen hun geloofwaardigheid als ze corruptie binnen de politie of de douane proberen uit te roeien maar bij topfunctionarissen een oogje dichtknijpen. Các chính phủ đánh mất lòng tin khi họ nỗ lực xóa bỏ nạn tham nhũng trong vòng những viên chức cảnh sát và hải quan, nhưng lại dung túng trong vòng các quan chức cấp cao. |
Laat (gemakshalve) de dopeling diens neus met de rechterhand dichtknijpen; hij legt zijn rechterhand hoog op diens rug en dompelt hem geheel, kleding en al, onder. Bảo người chịu phép báp têm bịt mũi của người ấy lại với bàn tay phải (để thuận tiện); rồi người nắm giữ chức tư tế đặt bàn tay phải của mình đỡ sau lưng của người ấy và dìm người ấy hoàn toàn dưới nước, kể cả quần áo của người ấy. |
Die kunnen ze heel hard dichtknijpen en afsluiten, of je kunt ze wijd open laten. Và chúng có thể kẹp thật chặt và dừng dòng sơn, hoặc là để các ống mở to. |
Ja, het zijn servo's met nokken die de rubberen tubes dichtknijpen. Vâng, chúng là bộ điều khiển tự động có gắn camera kẹp lấy các ống cao su này. |
Huiselijk geweld omvat ook mishandeling van de huwelijkspartner, hetgeen varieert van een duw of stoot geven tot slaan, schoppen, de keel dichtknijpen, afranselen, met een mes of vuurwapen bedreigen of zelfs vermoorden. Sự hung bạo trong gia đình cũng bao gồm việc hiếp đáp người hôn phối, từ việc bị xô đẩy đến việc bị tát, đá, bóp cổ, đánh đập, hăm dọa bằng dao hay súng, hoặc ngay cả bị giết. |
Ik ga geen oogje dichtknijpen voor het goedkeuren van je nieuwe team. Tôi không thể chỉ che mắt và tán thành họ vào đội mới của anh mà không suy nghĩ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dichtknijpen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.