dielu-elukan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dielu-elukan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dielu-elukan trong Tiếng Indonesia.

Từ dielu-elukan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là được hoan nghênh, hoan nghênh, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dielu-elukan

được hoan nghênh

adjective

Bulir-bulir ”ajaib” ini dielu-elukan sebagai solusi atas masalah kelaparan dunia.
Hạt thóc “mầu nhiệm” này được hoan nghênh là giải pháp cho nạn đói của thế giới.

hoan nghênh

adjective

Bulir-bulir ”ajaib” ini dielu-elukan sebagai solusi atas masalah kelaparan dunia.
Hạt thóc “mầu nhiệm” này được hoan nghênh là giải pháp cho nạn đói của thế giới.

được

adjective

Perubahan ini sangat dielu-elukan dan berjalan sangat cepat.
Sự thay đổi đó đang được đón chào và cũng diễn ra rất nhanh.

Xem thêm ví dụ

2 Teknologi telah dielu-elukan sbg penghemat waktu yg luar biasa.
2 Người ta đã hoan nghênh kỹ thuật như là một phương tiện để tiết kiệm thời gian.
Perubahan ini sangat dielu-elukan dan berjalan sangat cepat.
Sự thay đổi đó đang được đón chào và cũng diễn ra rất nhanh.
Prestasinya dielu-elukan oleh wanita-wanita Israel, yang bernyanyi, ”Saul mengalahkan ribuan, dan Daud puluhan ribu.”
Những người đàn bà Y-sơ-ra-ên đã hát mừng chiến công của ông: “Sau-lơ giết hàng ngàn, còn Đa-vít giết hàng vạn!”
Calvin dielu-elukan sebagai salah seorang Reformis terdepan.
Ông Calvin được công nhận một trong những nhà Cải cách hàng đầu.
Penemunya menjadi selebriti dalam bidang profesinya, dan media massa mulai mengelu-elukan kemajuan tersebut.
Những người phát minh trở nên nổi tiếng trong ngành, còn báo chí thì hoan nghênh tiến bộ ấy.
Kudengar nama itu dielu-elukan dari stadium.
Tôi có nghe tên đó được ngợi ca từ các thao trường.
10 Selama bertahun-tahun, PBB telah dielu-elukan dengan gegap gempita, khususnya oleh para pemimpin agama.
10 Trải qua nhiều năm, nhiều người, đặc biệt các nhà lãnh tụ tôn giáo, đã nhiệt liệt hoan hô LHQ.
Banyak orang mengelu-elukan dia sebagai calon Raja Israel. —Mat 21:9-12.
Những đoàn dân đông tung hô ngài là vua tương lai của Y-sơ-ra-ên.—Mat 21:9-12.
Kehadiran Internet dielu-elukan banyak orang sebagai sarana mendapatkan sumber informasi dari seluruh dunia yang dapat diandalkan.
Sự xuất hiện của Internet được nhiều người hoan nghênh như là một phương tiện để khai thác những nguồn thông tin đáng tin cậy từ bốn phương.
Mereka meng elu-elukannya seakan dia keluarga mereka.
Họ tán dương hắn như thể hắn là người của họ.
Ada yang bahkan gencar mengupayakan perubahan, dengan mengelu-elukan slogan seperti ”Karena Yesuslah, kita merayakannya”.
Một số thậm chí còn cổ động cải cách bằng những biểu ngữ như ‘Chúa Giê-su là linh hồn của mùa lễ’.
Dan sewaktu menyanyi, jangan terlalu memikirkan apakah suara Anda akan dielu-elukan dengan tepuk tangan atau dihadiahi piala.
Khi hát, đừng quá lo nếu bạn không được khen hoặc không đoạt được giải thưởng nào.
Dengan alasan inilah Thales seringkali dielu-elukan sebagai bapak organisasi deduktif matematika dan sebagai matematikawan sejati pertama.
Lý do ở đây là vì Thales thường được xét đến như cha đẻ của sự tổ chức suy diễn trong toán học như là một nhà toán học đích thực đầu tiên.
Keduanya menjijikkan sebab mereka telah dielu-elukan sebagai satu-satunya harapan perdamaian di bumi.
Cả hai tổ chức này là sự gớm ghiếc theo nghĩa chúng được hoan nghênh như một hy vọng duy nhất cho nền hòa bình trên đất.
Sewaktu Daud memperlihatkan kehebatan sebagai pejuang dan dielu-elukan oleh rakyat, Saul mulai memandang Daud sebagai saingan.
Khi Đa-vít tỏ ra là một chiến sĩ dũng cảm và được dân chúng hoan hô, Sau-lơ bắt đầu xem Đa-vít như một kình địch.
Saya senang sekali mendengar nama saya dielu-elukan para penonton!
Tôi thích cảm giác được đám đông tung hô tên mình!
Bulir-bulir ”ajaib” ini dielu-elukan sebagai solusi atas masalah kelaparan dunia.
Hạt thóc “mầu nhiệm” này được hoan nghênh là giải pháp cho nạn đói của thế giới.
Namun, beberapa penasihat yang tadinya mengelu-elukan perceraian telah mengubah saran mereka.
Tuy nhiên, một số nhà tư vấn từng xem việc ly hôn là giải pháp tối ưu, nay đã thay đổi quan điểm.
Media massa mengelu-elukannya; masyarakat pun merasa terhibur.
Phương tiện truyền thông đại chúng ca tụng nó; còn công chúng thì vui thú.
Secara ironis, diesel dielu-elukan sebagai mesin yang ramah lingkungan karena lebih irit dan lebih sedikit mengeluarkan karbon dioksida.
Điều trớ trêu là dầu diesel được cho là nhiên liệu xanh vì có hiệu suất chất đốt cao hơn và thải ra ít cacbon đioxyt hơn.
Misalnya, pernyataan itu dielu-elukan sebagai ”intisari Alkitab”, ”kesimpulan dari kewajiban orang Kristen terhadap sesamanya”, dan ”prinsip etika yang fundamental”.
Người ta còn ca tụng câu ấy như “điều cơ bản của Thánh Kinh”, “tóm lược bổn phận tín đồ Đấng Christ đối với người lân cận”, và “nguyên tắc đạo đức cơ bản”.
Ketika memasuki Yerusalem tidak lama sebelum Paskah 33 M, Yesus disambut oleh orang banyak yang dengan antusias mengelu-elukan dia sebagai Raja.
Khi vào thành Giê-ru-sa-lem không lâu trước Lễ Vượt Qua năm 33 công nguyên, Chúa Giê-su được đám đông nhiệt tình chào đón và tôn vinh ngài là vua (Giăng 12:12, 13).
Bahkan pada saat memasuki Yerusalem enam hari sebelum kematiannya dan dielu-elukan sebagai Raja orang Yahudi, Yesus sangat berbeda dari para penguasa dunia.
Ngay cả khi cưỡi lừa vào thành Giê-ru-sa-lem sáu ngày trước khi chịu chết và được tung hô như Vua dân Do thái, ngài vẫn tỏ ra khác xa các lãnh tụ thế gian.
Di Kongo Afrika, pada tahun-tahun 1920-an, 30-an, dan 40-an, Simon Kimbangu dan penerusnya, Andre ”Jesus” Matswa, dielu-elukan sebagai mesias.
Tại xứ Congo bên Phi Châu vào những năm 1920, 1930 và 1940, Simon Kimbangu và người nối nghiệp ông ta là Andre “Giê-su” Matswa đã được tôn làm đấng mê-si.
Elia tahu bahwa Yehuwa bukan semacam dewa alam yang mistis seperti Baal, yang dielu-elukan sebagai ”Pengendara Awan”, atau pembawa hujan, oleh para penyembahnya.
Ê-li biết rằng Ngài không phải là một thần thiên nhiên huyền thoại nào đó, như Ba-anh được những người nhẹ dạ tôn vinh và gọi là “thần cưỡi mây” hay thần ban mưa.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dielu-elukan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.