dióxido de azoto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dióxido de azoto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dióxido de azoto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dióxido de azoto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Nitơ điôxít, dinitơ monoxid, đinitơ pentôxít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dióxido de azoto

Nitơ điôxít

(nitrogen dioxide)

dinitơ monoxid

đinitơ pentôxít

Xem thêm ví dụ

As emissões de dióxido de enxofre e de óxidos de azoto têm crescido quase continuamente desde o início da Revolução Industrial.
Hàm lượng cacbon điôxít trong khí quyển đã tăng gần 30% kể từ khi cuộc cách mạng công nghiệp bắt đầu.
Por cada 400 moléculas de dióxido de carbono, temos outro milhão de moléculas de oxigénio e azoto.
Cứ mỗi 400 phân tử CO2, lại có triệu phân tử O2 và N2 khác.
Cada cilindro contém cerca de 10% de ar ancestral, uma cápsula do tempo preservado de gases com efeito de estufa — dióxido de carbono, metano, protóxido de azoto — tudo preservado desde o dia em que se formou a neve e em que caiu, pela primeira vez.
Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các-bô-nic, mê tan, ni-tơ ô-xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ.
Venera 4 realizou a primeira análise química da atmosfera venusiana, mostrando que Vénus tem principalmente dióxido de carbono com uma pequena porcentagem de azoto e abaixo de um por cento de oxigénio e vapor de água.
Venera 4 cung cấp phân tích hóa học đầu tiên của khí quyển Sao Kim, cho thấy nó chủ yếu là cacbon dioxit với một vài phần trăm nitơ và dưới một phần trăm oxy và hơi nước.
Injetamos aerossóis na atmosfera, e temos os gases vestigiais, não apenas o dióxido de carbono — é o metano, o ozono, os óxidos de enxofre e de azoto.
Chúng ta đang tự phóng khí ga vào bầu khí quyển và chúng ta có những dấu vết khí gas, và không chỉ có axít cácbon nó còn là Mê Tan, Ô Zôn Ô xít Lưu Huỳnh và Ni tơ

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dióxido de azoto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.