dispositivo di puntamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dispositivo di puntamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispositivo di puntamento trong Tiếng Ý.
Từ dispositivo di puntamento trong Tiếng Ý có nghĩa là thiết bị trỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dispositivo di puntamento
thiết bị trỏ
Aveva il primo dispositivo di puntamento. Fu distribuito, Đây là thiết bị trỏ đầu tiên. Nó được phân phát ra, |
Xem thêm ví dụ
Aveva il primo dispositivo di puntamento. Đây là thiết bị trỏ đầu tiên. |
L'ideatore di questo nuovo dispositivo di puntamento è seduto là, quindi posso tirarlo da qui a là. tác giả của thiết thiết bị chỉ này đang ngồi đằng này, vì thế tôi có thể kéo thứ này từ đây đến đó. |
L'ideatore di questo nuovo dispositivo di puntamento è seduto là, quindi posso tirarlo da qui a là. Chúng ta muốn tìm vài sự giúp đỡ. tác giả của thiết thiết bị chỉ này đang ngồi đằng này, vì thế tôi có thể kéo thứ này từ đây đến đó. |
Prima di tutto, Apple rimosse uno dei tasti del mouse per rendere il suo nuovo dispositivo di puntamento meno confusionario Trước tiên, Apple đã bỏ bớt đi một nút bấm của con chuột để thiết bị chỉ điểm mới bớt rối rắm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispositivo di puntamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dispositivo di puntamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.