doelen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doelen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doelen trong Tiếng Hà Lan.

Từ doelen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là mục tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doelen

mục tiêu

(goals)

Xem thêm ví dụ

Je had een doel.
Khi đó con đã có được nơi con cần phải đến rồi.
Zij realiseerden zich dat dit een gezamelijk doel was dat zij hadden gevonden met de natuurbeschermers.
Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên.
Wij hebben het gevoel bij anderen in de schuld te staan zolang wij hun niet het goede nieuws hebben gegeven dat God met dat doel aan ons heeft toevertrouwd. — Romeinen 1:14, 15.
Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15).
Echt succes wordt niet bepaald door de materiële of sociale doelen die mensen in de wereld vaak najagen.
Khác với suy nghĩ của người đời, thành công đích thực không được đo lường bằng của cải vật chất hoặc địa vị xã hội.
Het doel was niet eenvoudig een hoofd vol feiten te hebben, maar elk gezinslid te helpen zijn leven een weerspiegeling van zijn liefde voor Jehovah en zijn Woord te laten zijn. — Deuteronomium 11:18, 19, 22, 23.
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
Hoewel zij als volmaakte mensen waren geschapen, misten zij nu het doel van volledige gehoorzaamheid aan hun Vader, werden zij zondaars en werden zij bijgevolg ter dood veroordeeld.
Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết.
We hebben de intel verkregen dat je een doel bent.
Chúng tôi có thông tin tình báo đáng tin cậy rằng ông đang là mục tiêu.
Dit artikel noemt redenen om al vroeg in je leven geestelijke doelen te stellen en om prioriteit te geven aan de velddienst.
Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức.
Diegenen die zeggen dat wiskunde geen doel moet hebben, of diegenen die zeggen dat alles wiskunde is?
Những người cho rằng toán học không cần phải có mục đích, hoặc những người cho rằng toán học đứng đằng sau tất cả những gì chúng ta làm?
In het dorp Kjøllefjord predikten ze met andere broeders en zusters, die daar met hetzelfde doel naartoe waren gekomen.
Tại làng Kjøllefjord, ba người làm thánh chức cùng những anh chị khác cũng đến vùng hẻo lánh này để rao giảng.
Op dit moment zijn we ver verwijderd van dit doel.
Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi.
Met hulp van haar ouders en anderen in de gemeente bereikte ze haar doel om in de pioniersdienst te gaan.
Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều.
Maar we verloren onze geestelijke doelen niet uit het oog, en toen ik 25 was, werd ik aangesteld als gemeentedienaar, de opziener die in een gemeente van Jehovah’s Getuigen de leiding had.
Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va.
Welk doel missen wij allen?
Tất cả chúng ta trật mục tiêu nào?
De tempel geeft ons leven een doel.
Đền thờ cung ứng mục đích cho cuộc sống của chúng ta.
Het tweede laat zien waarom een zuiver oog, geestelijke doelen en een vaste avond voor gezinsaanbidding belangrijk zijn voor het geestelijke welzijn van het hele gezin.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
Met welk doel?
Để làm gì?
Als het goed gebruikt wordt, kan het dan ook een goed doel dienen.
Vì thế, dùng tiền đúng cách là một điều tốt.
We hebben hetzelfde doel.
Anh ta nói rằng chúng ta có cùng 1 mục đích.
Degenen die te veel belang hechtten aan de prachtige tempel in Jeruzalem en aan de gebruiken en tradities die rond de mozaïsche wet waren ontstaan, hadden het doel achter de Wet en de tempel volledig gemist!
Người nào khư khư giữ lòng sùng kính đối với tòa nhà nguy nga ở Giê-ru-sa-lem, cũng như đối với những phong tục và truyền thống liên quan đến Luật pháp Môi-se thì thật ra họ không hiểu ý định nằm sau Luật pháp và đền thờ!
Dat was een stap in de richting van mijn doel zendelinge te worden.
Đây là một bước tiến lớn giúp tôi đến gần hơn mục tiêu trở thành giáo sĩ.
Als je het tweede of derde antwoord hebt aangekruist, welk doel kun je je dan stellen?
Nếu chọn câu trả lời thứ hai hoặc thứ ba, bạn có thể đặt mục tiêu nào?
Een goede vriendschap met Jehovah werd mijn doel.
Tạo dựng tình bạn với Đức Giê-hô-va là điều mà tôi mong đạt được.
Laat ze een doel stellen en opschrijven hoe ze twist in die situaties of activiteiten willen mijden of overwinnen.
Mời họ đặt ra và viết xuống một mục tiêu về cách họ sẽ cố gắng tránh hoặc khắc phục sự tranh chấp trong một tình huống hay sinh hoạt họ đã liệt kê.
18, 19. (a) Hoe kun je geestelijke doelen voor ogen blijven houden?
18, 19. (a) Làm thế nào bạn có thể nhắm đến mục tiêu thiêng liêng?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doelen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.