dokter bedah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dokter bedah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dokter bedah trong Tiếng Indonesia.

Từ dokter bedah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhà phẫu thuật, nhà mổ xẻ, bác sĩ phẫu thuật, sĩ quan quân y, phẫu thuật viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dokter bedah

nhà phẫu thuật

(surgeon)

nhà mổ xẻ

bác sĩ phẫu thuật

(surgeon)

sĩ quan quân y

(surgeon)

phẫu thuật viên

(surgeon)

Xem thêm ví dụ

Siapa dokter bedahmu?
Bác sĩ phẫu thuật của cô là ai?
Hadirin, dokter bedah itu adalah ibunya.
Các bạn thân mến, Bác sĩ phẫu thuật là mẹ đứa bé.
Dokter bedah mengatakan dia akan mengirimkan tim untuk membawa Bill sesegera mungkin.
Bác sĩ phẫu thuật nói rằng ông sẽ gửi lên một đội phẫu thuật để giúp Bill càng sớm càng tốt.
Sebagai dokter bedah, Russell M.
Là một bác sĩ giải phẫu, Russell M.
Ia menerbitkan sejumlah artikel tentang pembedahan, termasuk biografi sejumlah dokter bedah yang meninggal selama kehidupannya.
Louis đã xuất bản nhiều bài báo về phẫu thuật, bao gồm một số tiểu sử của các bác sĩ phẫu thuật đã mất trong thời đại mình.
Dia meluangkan karier profesionalnya sebagai dokter bedah THT dalam sebuah klinik swasta di Reno, Nevada.
Nghề nghiệp của ông là bác sĩ phẫu thuật tai, mũi, họng trong một phòng mạch tư ở Reno, Nevada.
Pada tahun 1996, dia bertemu kembali dengan dokter bedah yang telah menyelamatkan jiwanya.
Năm 1996, Kim Phúc gặp lại những nhà phẫu thuật đã cứu sống cô.
Kau dokter bedah tranplantasi terbaik di Area Tri-State dan sekarang kau membedah kodok di hadapan anak sekolahan.
Ông từng là bác sĩ cấy ghép xuất sắc nhất trong khu vực ba bang và giờ thì ông chỉ mổ ếch với sinh viên chưa tốt nghiệp.
Saya mempelajari ini sebagai dokter bedah Presiden Spencer W.
Tôi biết được điều này với tư cách là bác sĩ phẫu thuật của Chủ Tịch Spencer W.
Ia menerima gelar kedokterannya dari Universitas Zurich pada tahun 1906 dan dilatih sebagai dokter bedah dan mata.
Ông đậu bằng bác sĩ y khoa ở Đại học Zürich năm 1906 với chuyên ngành bác sĩ phẫu thuậtbác sĩ nhãn khoa.
Tapi aku bukan dokter bedah.
Nhưng tôi không phải.
Kapan dokter bedah datang?
Khi nào bác sĩ phẫu thuật đến?
Sang dokter bedah bertanya kepada Joel, ”Apakah kamu setuju?”
Bác sĩ phẫu thuật hỏi Joel: “Cháu có đồng ý không?”.
Dia berkata " Untuk alasan apapun, sang dokter bedah merasa dia berada pada bagian yang benar dari pasien itu."
Ông ta nói, "Vì một lý do nào đó, bác sĩ giải phẫu cảm thấy là ông ta đang phẫu thuật ở phần cơ thể đúng của bệnh nhân."
Menurut dokter bedahnya, dia tertembak, bukan kecelakaan mobil.
Theo bệnh án ghi nhận từ một bác sĩ quân y, người đã tiến hành phẫu thuật cho anh ta, vết thương được chữa trị ko do tai nạn xe gây ra mà do súng bắn.
Tapi saya mendapat momen-momen penghiburan yang mengejutkan dari kepercayaan diri dokter bedah saya.
Nhưng tôi đã tìm thấy những khoảnh khắc đáng ngạc nhiên của nguồn an ủi về sự tự tin mà bác sỹ phẫu thuật cho tôi thể hiện.
Jika kau adalah seorang dokter bedah plastik, hanya langit jadi batasnya.
Nếu anh là bácphẫu thuật thẩm mĩ, bầu trời chính là giới hạn.
Tidak, kami menyatakan semua dokter bedah.
Thực sự là không, chúng tôi nói về tất cả các bác sĩ phẫu thuật.
Sampai tujuh tahun lalu, Lark adalah dokter bedah, dan saat itulah dia kehilangan izin kerjanya.
Từ 7 năm trở về trước, Lark là một bác sĩ phẫu thuật và đó là khi ông ta bị tước bằng.
Kini, dokter bedah kadang-kadang bisa mengatasi problem pada mata orang buta, memulihkan kesanggupan mata untuk bisa melihat.
Ngày nay, trong vài trường hợp, các bác sĩ phẫu thuật có thể giải quyết các vấn đề về mắt của những người bị mù, và phục hồi thị lực cho họ.
Bapa Surgawi telah memberkati dokter bedah itu.
Cha Thiên Thượng đã ban phước cho vị bác sĩ đó.
Sehingga dokter bedah saya sendiri yang melakukannya dalam upaya terakhir untuk menyelamatkan suara saya.
Thế là bác sĩ phẫu thuật của tôi đích thân thực hiện qui trình đó, một nỗ lực phút cuối để giữ giọng hát cho tôi.
Dan Anda dapat melihat betapa fokusnya para dokter bedah itu, seberapa besar konsentrasi yang diperlukan.
Và các bạn có thể thấy những ca phẫu thuật này đòi hỏi tập trung cao độ thế nào.
Ketika dokter bedah keluar setelah operasi, dia, agak bingung, mengatakan kepada kami, “Segala sesuatu berjalan lancar.
Khi vị bác sĩ phẫu thuật đi ra sau cuộc giải phẫu, ông có hơi bối rối, ông nói với chúng tôi: “Tất cả mọi việc đều được thực hiện một cách tốt đẹp.
Tapi dia adalah seorang dokter bedah dada senior, Alex.
Nhưng ông ấy là bácphẫu thuật ngực cao cấp đấy, Alex.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dokter bedah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.