dolor de garganta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dolor de garganta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dolor de garganta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dolor de garganta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đau họng, viêm họng, bệnh đau họng, đau thắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dolor de garganta

đau họng

(sore throat)

viêm họng

(sore throat)

bệnh đau họng

(sore throat)

đau thắt

Xem thêm ví dụ

Mi dolor de garganta.
Cổ họng tôi đau quá.
Dolor de garganta, molestias en las articulaciones.
Đau họng và các khớp.
Dolor de garganta.
Đau họng.
¿Dolor de garganta?
Đau họng?
Un dolor de garganta generalmente ocurre debido a su irritación o la inflamación.
Đau họng thường là do kích ứng hoặc viêm.
¿No te parece extraño no recordar ni un catarro, ni un ataque de fiebre, ni un dolor de garganta?
Em có thấy điều này lạ kỳ... khi không nhớ anh đã từng bị cảm hay viêm họng gì đó không?
Normalmente los síntomas comienzan entre los dos días y las tres semanas después de haber contraído el virus, con fiebre, dolor de garganta, dolores musculares, y dolor de cabeza.
Các triệu chứng thường khởi phát sau khi bị nhiễm virus từ 2 ngày đến 3 tuần như: Sốt, đau họng, đau bắp cơ, và nhức đầu.
Dolor de abdomen más hinchazón de garganta.
Đau bụng cộng với sưng họng.
Aparte de la fiebre y del dolor de garganta y de cabeza, estoy bien ".
Trừ việc bị đau họng, sốt, và nhức đầu thì con không sao cả "
Si tiene usted fiebre, tos o dolor de garganta, quédese en casa.
Nếu bạn bị sốt và ho hoặc bị đau họng... hãy ở trong nhà.
Puede causar quemaduras dolorosas en la boca, la garganta y el estómago, vómito sangriento, dolor de cabeza, calambres musculares y convulsiones, caída de la presión sanguínea, fallo cardíaco, choque, coma y posiblemente la muerte.
Nó có thể gây bỏng ở miệng, họng và dạ dày, nôn ra máu, đau đầu, chuột rút, co giật, hạ huyết áp, suy tim, sốc, hôn mê và có thể dẫn đến tử vong.
Enfermé antes de la partida y mi dolor de garganta implicaba que no iba a poder cantar con el coro en el festival, o que si lo hacía, sonaría muy mal y sentiría dolor.
Tôi bị bệnh ngay trước khi ngày lên đường, và cổ họng bị đau có nghĩa là tôi không thể hát với ca đoàn của mình trong hội diễn đó—hoặc nếu tôi có hát đi nữa, thì tôi sẽ hát rất chán, kèm theo cái đau nhức.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dolor de garganta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.