dompet trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dompet trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dompet trong Tiếng Indonesia.
Từ dompet trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ví, bóp tiền, ví tiền, bóp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dompet
vínoun Kita masih menunggu hasil autopsi tapi diketahui dompet dan perhiasan mereka hilang. Vẫn đang chờ báo cáo pháp y, nhưng ví và trang sức bị mất. |
bóp tiềnnoun |
ví tiềnnoun Semoga saya mengangkat tangan dari atas meja dalam rangka untuk menghapus dompet saya? Tôi có được nhấc tay khỏi mặt bàn để lấy ví tiền không? |
bópverb Belum ada tanda-tanda darinya, tapi kami menemukan dompetnya. Vẫn không thấy cô ta nhưng chúng tôi tìm thấy bóp của cô ta. |
Xem thêm ví dụ
Sebagai contoh, saat seorang Saksi kehilangan dompetnya, saya pikir dompetnya pasti sudah lenyap. Chẳng hạn, khi một chị Nhân Chứng mất túi xách, tôi nghĩ chị sẽ không bao giờ tìm lại được. |
”Jika orang lain berada dalam situasi seperti kedua [Saksi-Saksi] yang kurang beruntung itu,” kata Il Gazzettino di Treviso, ”ia mungkin akan . . . menyimpan isi yang cukup banyak dari dompet itu. Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví. |
Apa memerlukan koper besar Atau dompet kecil? Liệu những thứ bạn mang về to như cái vali hay nhỏ như túi xách? |
Sehingga saat Anda masuk, atau Anda datang dari rumah, jika Anda membawa dompet, benda ini bekerja dalam dompet Anda. Nên mỗi lần các bạn bước vào hay về nhà, nếu các bạn có túi xách, nó sẽ hoạt động trong túi xách của bạn. |
Ada dompetku dalam sini, juga. Tớ cũng bỏ cả ví trong này. |
Dia berhasil menemukan target dengan dompet jauh lebih besar. Cô ấy tìm được những đối tượng giàu có hơn. |
Dan kapanpun oksitosin itu meningkat, orang- orang lebih mau membuka dompetnya dan membagi uangnya dengan orang asing. Và bất kể khi nào chúng tôi tăng lượng oxytocin, người ta lại sẵn lòng mở hầu bao và chia sẻ tiền của cho người lạ. |
Ketika mereka menangkap saya, mereka mengambil dompet saya, tetapi emas masih milikku. Những kẻ bắt ta, họ lấy tùi tiền của ta nhưng vàng vẫn là của ta. |
Hey, berikan dompetmu! Này, đưa bóp tiền của mày đây! |
Aku tidak pernah bawa dompet waktu kerja. Tôi chẳng bao giờ đem ví khi đi làm. |
ini, uh, segalanya ada di dompetku. Đây là tất cả những gì tôi còn trong ví. |
Setelah Victoria dibaptis, putrinya yang berusia 13 tahun menemukan sebuah dompet berisi banyak uang. Sau khi chị làm báp-têm, con gái 13 tuổi của chị nhặt được một ví đầy tiền. |
Kau mencuri dompet orang mati? Anh chôm ví của kẻ chết? |
Saya pulang ke rumah dan mencari-cari untuk memastikan apakah dompet saya jatuh di suatu tempat, tetapi saya masih belum menemukannya. Tôi về nhà và tìm kiếm để xem tôi đã đánh rơi cái ví đó ở đâu, nhưng tôi vẫn không tìm thấy nó. |
Keluarkan dompetmu. Được rồi, lấy bóp ra đây. |
Diduga bahwa apa yang telah Haunchecom ambil adalah dompet itu dan dia dituduh mengambilnya. Người ta cho rằng Haunchecome đã nhặt cuốn sổ tay đó lên, và ông bị buộc tội ăn cắp. |
Kami membentuk lingkaran, dan setiap orang mengucapkan doa, memohon kepada Tuhan untuk membantu kami menemukan dompet jika itu adalah kehendak-Nya. Chúng tôi làm thành một vòng tròn, và mỗi người dâng lên một lời cầu nguyện, nài xin Chúa giúp chúng tôi tìm thấy cái ví nếu đó là ý muốn của Ngài. |
Akhirnya, Dompet Pengejut Anti Copet berhasil menang. Cuối cùng, Chiếc ví chống trộm giành giải nhất ở cuộc thi. |
Perampas tas, pencuri dompet dengan cepat. Một tên xách túi, móc bóp ra đi. |
Belanja barang bekas memungkinkan saya untuk mengurangi dampak dari pakaian saya terhadap lingkungan dan dompet saya. Mua quần áo cũ, đã qua sử dụng giúp tủ quần áo của tôi giảm gánh nặng đến môi trường và đến cái ví tiền của tôi. |
Akan tetapi, seorang wanita muda menemukan dompet tersebut dan segera mencari pemiliknya. Nhưng rồi một phụ nữ trẻ đã tìm thấy cái ví và lập tức đi tìm nguyên chủ. |
Sosialita ini memperkenalkan merek gaya hidup tahun pada 2004, membantu merancang koleksi dompet untuk merek asal Jepang bernama Samantha Thavasa. Paris giới thiệu dòng sản phẩm của mình vào năm 2004, cô tham gia thiết kế dòng túi xách cho thương hiệu Nhật Bản mang tên Samantha Thavasa. |
Tapi, dia mengembalikan dompet itu kepada pemiliknya. Nhưng thay vì giữ lại, cậu đã trả cho người đánh rơi. |
Dalam perjalanan pulang di kereta api, dia memberikan saya hadiah: sebuah dompet merek Coach berhiaskan kulit. Trên chuyến tàu về quê, cô ấy đã tặng tôi một món quà: một cái ví hiệu Coach với viền cắt da màu nâu. |
Jam tangan dan dompet? Đồng hồ và ví. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dompet trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.