duda trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ duda trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duda trong Tiếng Indonesia.
Từ duda trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ông goá vợ, người góa vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ duda
ông goá vợ
|
người góa vợ
Marcos, seorang duda, merasa terhibur oleh teman-teman yang datang berkunjung. Anh Marcos, một người góa vợ, đã nhận được sự an ủi từ các bạn đến thăm anh. |
Xem thêm ví dụ
Dukungan seperti itu memungkinkan banyak janda dan duda memiliki tujuan baru dalam kehidupan mereka. Nhờ sự động viên như thế, nhiều người đã tìm cho mình một hướng đi mới. |
Aku tidak ingin menjadi duda dalam satu tahun pernikahan. Anh không muốn bị góa vợ ngay trong năm đầu kết hôn. |
Ada di antara mereka yang merasa kesepian, termasuk para janda dan duda, yang merindukan kebersamaan dan kepedulian orang lain. Có những người đang cô đơn, kể cả các góa phụ và những người góa vợ, đang khao khát được bầu bạn và có được mối quan tâm của những người khác. |
Seorang duda berusia 67 tahun setuju, dengan mengatakan, ”Cara yang menakjubkan untuk menghadapi kehilangan adalah memberi diri untuk menghibur orang-orang lain.” Một cụ 67 tuổi góa vợ đồng ý và nói: “Một cách tuyệt diệu để đối phó với sự đau buồn là cố hết sức mình an ủi người khác”. |
Menurut buku Vicars of Christ —The Dark Side of the Papacy, ”Para janda dan duda, orang tua yang berkabung menggunakan semua dana mereka untuk berupaya mengeluarkan orang-orang yang mereka cintai dari Api Penyucian.” Sách Vicars of Christ—The Dark Side of the Papacy (Mặt trái của các Giáo Hoàng) viết: “Những người mất vợ, mất chồng, những bậc cha mẹ mất con cái, tất cả đều sẵn sàng dâng hết tài sản để cứu người thân ra khỏi hỏa ngục”. |
Ia sendiri mungkin seorang duda yang memutuskan untuk tidak kawin lagi. Có lẽ chính ông là người góa vợ và quyết định không tái hôn (I Cô-rinh-tô 9:5). |
Kepada para duda, ia menyatakan, ”Apakah engkau tidak terikat kepada seorang istri? Về những người góa vợ, ông nói: “Có phải ngươi chưa bị [“không còn”, NW] vấn-vương với vợ chăng? |
Misalnya, di beberapa bagian dunia, lebih dari 50 persen duda menikah lagi dalam waktu 18 bulan setelah kematian pasangannya —sesuatu yang jarang terjadi di kalangan para janda. Chẳng hạn, ở một số nơi trên thế giới, hơn phân nửa người góa vợ tái hôn trong vòng 18 tháng sau khi mất bạn đời, điều này hiếm khi xảy ra với người góa chồng. |
Beberapa bulan setelah kematian istrinya, seorang duda bernama Charles menulis, ”Saya masih sangat merindukan Monica, kadang seperti mau mati rasanya. Vài tháng sau khi vợ mất, anh Charles viết: “Nỗi nhớ Monique vẫn rất da diết, đôi khi tôi cảm thấy nỗi nhớ ấy cứ tăng dần. |
Dia berusia enam puluh lima dan seorang duda. Ông ta lúc đó 20 tuổi và Phác 26. |
Paul, duda berusia 49 tahun, mengatakan, ”Saya menghargai bahwa orang-orang yang menawarkan bantuan dengan sungguh-sungguh dan praktis tetap membiarkan saya mengambil keputusan dalam hal-hal tertentu. Một người góa vợ là anh Paul 49 tuổi cho biết: “Tôi thấy vui khi những người tận tình giúp đỡ vẫn hỏi ý kiến tôi và để tôi quyết định. |
Apakah Saudara yatim (atau piatu), janda atau duda? Bạn có mồ côi cha (hay mẹ), hoặc mất người hôn phối chăng? |
Janda atau duda yang ditinggalkan sering merasa pedih hati, kesepian, bahkan mungkin marah dan merasa bersalah, semuanya campur aduk. Người hôn phối còn sống thường có cảm giác hỗn độn như đau khổ, cô đơn, thậm chí là tức giận hoặc thấy có lỗi. |
Demikianlah kami memahat papan pembuat roti yang di atasnya kami menaruh sepotong roti buatan sendiri dan pergi bersama mengirimkan persembahan kami kepada para janda, duda, dan keluarga. Vậy nên, chúng tôi đã khắc một tấm thớt để cắt bánh mì, trên đó chúng tôi đặt một ổ bánh mì làm ở nhà và cùng nhau mang đến tặng cho những người góa bụa và các gia đình. |
Penghiburan besar apa yang Alkitab berikan bagi orang-orang berumur, khususnya mereka yang telah menjadi janda atau duda? Kinh-thánh cho người già cả niềm an ủi tuyệt diệu nào, đặc biệt là những người góa bụa? |
Kesedihan yang dirasakan oleh janda atau duda bisa berlanjut hingga bertahun-tahun. Sau khi mất bạn đời, những người góa bụa thường cảm thấy đau buồn trong nhiều năm. |
Kebaikan serupa dapat pula diulurkan kepada para janda atau duda, atau mungkin kepada orang-orang yang sekarang ini tidak lagi dapat mengemudikan kendaraan. Chúng ta cũng có thể đề nghị những sự giúp đỡ tương tự với những người góa bụa, hoặc nay không thể chạy xe nữa. |
Suamiku, dia seorang duda, atau... Chồng em, anh ấy góa vợ... từng góa vợ. |
Selain itu, ada orang-orang yang kesepian, termasuk para janda dan duda, yang merindukan penemanan dan kepedulian dari orang lain. Ngoài ra, có những người sống cô đơn, kể cả các góa phụ và những người góa vợ, đang khao khát có được sự bầu bạn và quan tâm của những người khác. |
Apa beberapa hal spesifik yang bisa Anda lakukan untuk menghibur seorang janda atau duda? Một số điều nào bạn có thể làm để an ủi người góa bụa? |
Anak perempuan tunggal dari seorang ayah yang menduda. Con gái độc nhất của một ông bố góa vợ. |
Mikael Persbrandt sebagai Jakob Nyman, seorang duda keturunan swedia, tukang dan ayah Ola yang memiliki hubungan dengan Jean setelah bekerja untuknya. Mikael Persbrandt vai Jakob Nyman, một người đàn ông Thụy Điển góa vợ và là cha của Ola, bắt đầu nảy sinh tình cảm với Jean sau khi làm việc cho cô. |
Tidak jelas kapan ia menikahinya, karena adanya keterbatasan sosial para duda dalam hal-hal semacam itu, tetapi wanita tersebut dipastikan melahirkan dua anak baginya, Francesco saudara tiri Dante dan Tana (Gaetana) saudari tirinya. Không chắc liệu ông có thực sự kết hôn với người phụ nữ này hay không, vì những người góa phụ bị giới hạn về mặt xã hội trong những vấn đề như vậy, nhưng người phụ nữ này chắc chắn đã sinh cho ông hai đứa con, người em trai cùng cha khác mẹ Francesco và người em gái Tana (Gaetana). |
Dan aku menemukan jalan sebagai seorang duda dan mempunyai mantan istri tanpa membutuhkan biaya apapun, yang berarti adalah menjadi kemenangan terbesar dalam karirku. Và tôi tìm được cách trở thành độc thân và ly dị vợ... mà không tốn một xu nào. Nó chắc phải là chiến thắng lớn nhất trong sự nghiệp của tôi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duda trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.