頓悟 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 頓悟 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 頓悟 trong Tiếng Trung.

Từ 頓悟 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự thần khải, sự hiện hình, Mặc khải, mặc khải, thần khải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 頓悟

sự thần khải

sự hiện hình

Mặc khải

mặc khải

thần khải

Xem thêm ví dụ

哈米吉多不是上帝挑起的。
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.
池中的人是年轻而裸露的,而一阵之后,他们离开池子,穿上时髦的衣服,享受宫廷式的聚会,有时候还包含一大餐。
Những người trong hồ nước trông trẻ trung và không mặc gì, và sau khi rời khỏi hồ nước thì diện những quần áo đẹp để đến dự buổi liên hoan một cách trang nhã, đôi khi bao gồm một bữa tiệc.
当晚,苏珊和珍妮从亚当谈到哈米吉多,谈了许多圣经话题,她们很晚才睡觉。
Đêm đó, Sue và Jenny thức hàng giờ để thảo luận nhiều đề tài trong Kinh Thánh “từ đầu chí cuối”.
耶和华在哈米吉多消灭恶人时,同样会拯救敬虔的人,届时会有“一大群”正义的人渡过这场毁灭。(
Khi hủy diệt kẻ ác tại Ha-ma-ghê-đôn, Đức Giê-hô-va cũng sẽ giải thoát những người tin kính.
克莱·伍德沃思弟兄的爸爸曾跟卢述福弟兄等人在1918年无辜入狱。
Anh Clayton Woodworth, Junior, có cha bị tù oan với anh Rutherford và những người khác vào năm 1918, nhớ lại cảm giác khi lần đầu tham gia trường vào năm 1943.
真的不错,正如庞说:“苏联的崛起、发展和崩溃过程堪称为20世纪其中一场最令人叹为观止的事件。”
Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”.
幸好警察及时干预,否则我们就得给人毒打一了。
Chỉ nhờ cảnh sát can thiệp đúng lúc, chúng tôi mới thoát khỏi một trận đánh tơi bời.
弥尔看出耐心依赖上帝的价值。
Ông Milton thấy giá trị của việc kiên nhẫn tin cậy nơi Đức Chúa Trời.
在他於1869年的著作《遺傳的天才》(Hereditary Genius)中,高爾主張人類的才能是能夠透過遺傳延續的。
Trong sách Hereditary Genius của Galton (1869), ông nghiên cứu khả năng lãnh đạo trong một gia đình đầy quyền lực.
哈米吉多——乐园的序幕!
Ha-ma-ghê-đôn mở đầu cho Địa-đàng!
可是,哈米吉多之后地上乐园里所包括的绝非仅是美丽的住宅、花园和公园而已。
Tuy nhiên, sau Ha-ma-ghê-đôn, địa-đàng không phải chỉ có nhà cửa, vườn tược và công viên đẹp đẽ mà thôi, nhưng còn nhiều thứ khác nữa.
这项计划最令人称奇的发现 是在月球的南极沙克尔环形山 探测到很强的氢气信号 那信号非常强, 只有沉淀地下的10万亿吨水才能生成它, 那水是成百上千万年 小行星和彗星撞击遗留物汇聚而成
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
美国姊妹妮基·利布尔和英国弟兄西蒙·博尔忆述往事,细说耶和华怎样照顾他们身体上的需要。
Chị Nikki Liebl, người Hoa Kỳ và anh Simon Bolton, người Anh, kể lại những chuyện đã xảy ra thử thách xem họ có đức tin nơi khả năng của Đức Giê-hô-va trong việc cung cấp nhu cầu vật chất cho họ không.
谁会渡过哈米吉多呢?
Nói sao về những người sống sót?
汉密尔被认为发明了软件工程一词。
Hamilton được ghi nhận là người đã đặt ra thuật ngữ "software engineering" (công nghệ phần mềm).
我们由衷道别时,一位亲爱的妇女请求我:「柏姊妹,请别忘了我们。」
Khi chúng tôi nói lời tạm biệt chân thành thì một chị phụ nữ đáng mến đã khẩn nài: “Chị Burton ơi, xin đừng quên chúng tôi.”
泰尔本来是西的殖民地,难怪西的钱币上刻着“泰尔之母”等字样。
Trên đồng tiền của nó, Si-đôn tự tả mình là mẹ của Ty-rơ.
比 基 清楚 , 比 任何人 都 清楚 !
Hay hơn Keaton, hay hơn bất kỳ ai.
搞 什麼 鬼 ? 華盛 與 本地 政府 決定 分道 揚鑣
Washington và chính phủ ở đó đã đi theo hai hướng.
其中一名槍手行兇時在Facebook上進行了長達16分鐘的網路直播,其自稱為28歲的「布伦·塔兰特」,在澳洲出生。
Một trong những tay súng đã livestream 17 phút về cuộc tấn công của mình trên Facebook Live, và tay súng này tự nhận mình là Brenton Tarrant, người Úc, 28 tuổi.
有 房間 給埃爾 爵士 嗎 ?
Còn chỗ cho hiệp sĩ Alton không?
除非 你 讓 我 請客 , 巴 先生
Chỉ khi ông để tôi trả tiền, ông Button.
弥尔怎会拥有这么大的影响力呢?
Làm thế nào John Milton có nhiều ảnh hưởng đến thế?
所以,另外的绵羊乐于尽一切方法支援受膏的奴隶阶级,等待“上帝的众子”在哈米吉多和千年统治期间“显露出来”。
Thế nên, các chiên khác xem việc ủng hộ lớp đầy tớ được xức dầu là một đặc ân trong khi chờ đợi đến ngày “con-cái Đức Chúa Trời được tỏ ra” tại Ha-ma-ghê-đôn và trong thời kỳ Một Ngàn Năm.
都 像 纽 海文 这么 成功 吗?
Có phải họ thành công như ở Newton Haven?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 頓悟 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.