eceng gondok trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eceng gondok trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eceng gondok trong Tiếng Indonesia.
Từ eceng gondok trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là lục bình, bèo nhật bản, bèo Nhật Bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eceng gondok
lục bình(water hyacinth) |
bèo nhật bản
|
bèo Nhật Bản(water hyacinth) |
Xem thêm ví dụ
Kedua, keringkan batang eceng gondok. Bước thứ hai, bạn phơi khô những cuống lá dạ lan hương nước. |
Dan itulah awal perjalanan saya untuk belajar merajut dan mengubah batang eceng gondok kering menjadi tali panjang. Và thế là tôi bắt đầu hành trình học kết và biến hóa những cuống dạ lan hương nước phơi khô thành những chuỗi dài. |
Eceng gondok menutupi perairan Shanghai seperti karpet hijau tebal. Dạ lan hương nước phủ xanh sông ở Thượng Hải. |
Ketiga, rajut eceng gondok menjadi produk. Và bước thứ ba, bạn kết dạ lan hương nước thành các sản phẩm. |
Jadi saya membawa beberapa gulma kering di tangan saya dan berkunjung dari rumah ke rumah untuk mencari seseorang yang bisa mengajar saya untuk merajut batang eceng gondok menjadi tali. Tôi thật sự đã cầm những bó cỏ khô trên tay, còn nhiều hơn thế nữa, và tới gõ cửa từng nhà để tìm người có thể dạy tôi làm thế nào để kết những cuống dạ lan hương nước đó thành chuỗi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eceng gondok trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.