einfügen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ einfügen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einfügen trong Tiếng Đức.

Từ einfügen trong Tiếng Đức có các nghĩa là dán, Chèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ einfügen

dán

verb

Das Bild in der Zwischenablage ist größer als das aktuelle Bild. Als neues Bild einfügen?
Bảng nháp chứa ảnh lớn hơn ảnh hiện thời. Dán dạng ảnh mới không?

Chèn

verb

Text in das Bild einfügen
Chèn đoạn vào ảnh chụp

Xem thêm ví dụ

Die ganze Idee dabei war, so einen Raum in Downtown zu schaffen, in einem Viertel, in das man sich nur schwer einfügen konnte.
Và thế là toàn bộ ý tưởng là thiết kế 1 không gian trong thành phố, trong vùng lân cận nơi rất khó hòa nhập.
Sie können in Blogposts, die Sie erstellen, Bilder und Videos einfügen.
Bạn có thể thêm ảnh chụp, hình ảnh khác cũng như video vào bất kỳ bài đăng trên blog nào mà bạn tạo.
Auf Ihren Seiten ohne AMP können Sie das standardmäßige analytics js-Code-Snippet einfügen, um AMP-Verknüpfungsparameter zu lesen.
Đối với các trang không phải AMP, bạn có thể sử dụng đoạn mã Analytics js mặc định để đọc các tham số trình liên kết AMP.
Da sich In-Feed-Anzeigen optimal in Ihren Feed einfügen, sind sie unaufdringlich und unterbrechen den Nutzer nicht bei seinen Aktivitäten.
Do quảng cáo trong nguồn cấp dữ liệu phù hợp hoàn toàn bên trong nguồn cấp dữ liệu nên quảng cáo sẽ không xâm nhập và không phá vỡ luồng của người dùng.
Sie können den Creative-Code auch direkt in eine Testseite einfügen (zwischen <body> und </body>).
Bạn cũng có thể dán trực tiếp mã quảng cáo vào trang thử nghiệm (giữa <body> và </body>).
Deshalb weiß ich, dass ich wiederkommen werde: denn ich muss noch ein Teil des Puzzles einfügen.
Đây là lí do tại sao tôi biết tôi sẽ quay lại lần nữa: tôi cần mảnh khác của câu đố để đưa vào chỗ.
Wenn Sie eine Anfrage ohne Code erstellen möchten, müssen Sie in die Basis-URL alle erforderlichen Parameter und die gewünschten optionalen Parameter einfügen.
Để tạo Yêu cầu không gắn thẻ, hãy bắt đầu với URL cơ sở, bao gồm tất cả thông số bắt buộc và bất kỳ thông số tùy chọn bổ sung nào.
Weitere Informationen zum Einfügen mehrerer Instanzen des Google Analytics-Tracking-Codes
Tìm hiểu thêm về cách cài đặt nhiều bản sao mã theo dõi.
Der Werbetreibende muss diese Werte dynamisch einfügen, wenn die Webseite, die das Tag enthält, geladen wird.
Nhà quảng cáo có thể chọn chèn động các giá trị này khi trang web có chứa thẻ được tải lên.
Sie können Anzeigenanpassungen in die Titel oder die Beschreibungsfelder Ihrer Textanzeige im Suchnetzwerk einfügen.
Tùy biến chèn thông tin vào văn bản quảng cáo sử dụng dữ liệu tùy biến quảng cáo bạn tải lên Google Ads trong tệp bảng tính.
Ich will, dass ihr darüber nachdenkt, zu welchem Grad ihr die grundlegende Frage in eurem Fach ändern könntet und, okay, ich werde eine zusätzliche kleine Anmerkung hier einfügen, denn mir wurde klar, dass ich vorher einige psychologische Defekte erwähnte und da gab es auch ziemlich viel zwanghaftes Verhalten, und ein wenig wahnhaftes Verhalten und solcherlei und hier könnte man wohl sagen, dass dies ein Argument für Selbstverachtung und eine Art Schizophrenie ist, wenigstens im Volksgebrauch, und zwar dissoziative Identitätsstörung, okay.
Tôi định chèn thêm một chú thích ở đây, vì tôi đã nhận ra vài sai sót tâm lí trước đó, và chúng ta cũng, theo đó, có hành vi ám ảnh, và có vài hành vi hoang tưởng tương tự như vậy, và tôi nghĩ chúng ta có thể nói rằng đây là một cuộc tranh luận về việc tự chế giễu dạng bệnh tâm thần, nói theo tên khoa học, ý tôi là mất trí rối loạn nhận dạng, được chưa.
[Bild einfügen] Bilder einfügen
[Chèn hình ảnh] Thêm hình ảnh
Im nachfolgenden Beispiel sehen Sie, wie Sie in Ihren asynchronen Anzeigencode das Tag zur Klassifizierung als Inhalte für Kinder einfügen:
Nếu bạn đang sử dụng mã quảng cáo không đồng bộ, hãy xem bên dưới để biết cách thêm Thẻ để coi là hướng đến trẻ em vào mã quảng cáo của mình:
Sie können auf Makro einfügen klicken und den HTML-Code mit folgenden Schaltflächen erstellen:
Bạn cũng có thể nhấp vào Chèn macro và sử dụng các nút sau để xây dựng HTML của mình:
Das Bild in der Zwischenablage ist größer als das aktuelle Bild. Als neues Bild einfügen?
Bảng nháp chứa ảnh lớn hơn ảnh hiện thời. Dán dạng ảnh mới không?
Automatisches einfügen schaltet den Modus für automatisches Einfügen ein/aus. Ist diese Einstellung aktiviert, durchsucht KGet die Zwischenablage in regelmäßigen Abständen nach Adressen (URLs) und fügt diese automatisch zum Herunterladen ein
Nút Tự động dán bật và tắt chế độ tự động dán. Khi bật, KGet sẽ quét định kỳ nội dung của bảng nháp để tìm các URL và thêm chúng một cách tự động
Möchten Sie einen bestimmten Wert als Targeting-Kriterium verwenden, können Sie diesen einfach in Ihre Werbebuchung einfügen.
Khi cần nhắm mục tiêu một giá trị cụ thể, bạn có thể chỉ cần nhập giá trị nhắm mục tiêu đó vào mục hàng của mình.
Ich musste nur darauf achten, dass ich meinen Teil richtig in seine Komposition einfüge.
Tôi chỉ cần phải chắc chắn rằng tôi có thể làm cho mình thích nghi với sứ điệp Ngài muốn tôi chia sẻ.
Sie können in jeden Dateityp Felder einfügen, um Kontextinformationen zu diesen Ereignissen abzurufen.
Bạn có thể thêm các trường vào từng loại tệp để xem thông tin theo ngữ cảnh liên quan đến các sự kiện đó.
Bevor Sie Targeting-Kriterien kopieren und einfügen können, überprüfen Sie, ob auf der Werbebuchungsseite die Spalte "Targeting" zu sehen ist.
Trước khi bạn có thể sao chép và dán tiêu chí nhắm mục tiêu, hãy đảm bảo cột "Nhắm mục tiêu" hiển thị trên trang mục hàng.
Zunächst einmal muss man den Ein- und Ausgang des Tunnels nahtlos in die Struktur der Stadt einfügen können.
Trước hết, bạn phải có khả năng tích hợp lối vào cà lối ra của đường hầm thông suốt với kết cấu của thành phố.
Wenn Sie strukturierte Daten, eine Video-Sitemap oder eine Sitemap-Alternative einfügen, sollten Sie je nach Feld entweder auf den eingebetteten Player oder auf die Dateibytes verweisen.
Khi bao gồm dữ liệu có cấu trúc, sơ đồ trang web dành cho video hoặc sơ đồ trang web thay thế, bạn nên trỏ đến trình phát nhúng hoặc byte tệp thích hợp cho trường.
& Inhalt der Zwischenablage einfügen
& Dán nội dung của bảng tạm
Korinther 4:4). Kein Wunder, daß sich viele fragen, ob all die Greuel unseres „aufgeklärten“, fortschrittlichen Zeitalters — die beiden Weltkriege, die Völkermorde in Europa und Kambodscha, der politisch bedingte Hunger in Afrika, die abgrundtiefen religiösen und rassischen Gegensätze in der ganzen Welt, außerdem Haß, Mord, systematische Folter sowie die Kriminalisierung der Menschheit zufolge der Drogensucht, um nur einige zu nennen — sich nicht in den Gesamtplan einer ganz bestimmten einflußreichen bösen Macht einfügen, die erreichen möchte, daß sich die Menschheit von Gott abkehrt, ja sie gegebenenfalls sogar in den globalen Selbstmord treiben möchte.
Không có gì lạ khi nhiều người tự hỏi không biết tất cả các việc tàn nhẫn xảy ra trong thời đại khoa học “tân tiến văn minh” này—hai thế chiến, các cuộc tàn sát ở Âu Châu và Căm-pu-chia, các nạn đói gây ra do mưu chước chính trị ở Phi Châu, các cuộc chia rẽ trầm trọng trên thế giới về tôn giáo và chủng tộc, sự thù hằn, giết người, tra tấn có tổ chức, việc dùng ma túy để làm bại hoại con người, ấy là chỉ kể ra một số ít sự việc—có thể là thành quả của đồ án to tát do một nguồn lực mạnh và ác cứ muốn đưa nhân loại xa cách Đức Chúa Trời và có lẽ ngay cả dẫn họ đến sự tự sát tập thể.
Änderungen an diesem Snippet können Sie auch vornehmen, bevor Sie es in die Conversion-Seite einfügen.
(Bạn cũng có thể thực hiện các thay đổi này đối với đoạn mã này trước khi thêm đoạn mã vào trang chuyển đổi của bạn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einfügen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.