einleiten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ einleiten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einleiten trong Tiếng Đức.
Từ einleiten trong Tiếng Đức có các nghĩa là bắt đầu, mở, Bắt đầu, mở đầu, đưa vào, nhập vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ einleiten
bắt đầu(to initiate) |
mở(to open) |
Bắt đầu(start) |
mở đầu(inaugurate) |
đưa vào, nhập vào(enter) |
Xem thêm ví dụ
Sie können ihn feuern, eine interne Untersuchung, für das nächste Jahrzehnt, aufgrund unorthodoxer Verhörmethoden einleiten Anh có thể sai thải ông ta, trói ông ta vào bàn giấy trong thập kỉ tới, đưa ông ta đi thẩm vấn gắt gao hơn. |
Jesaja legt auch Zeugnis davon ab, dass der Herr über den Satan triumphieren und das Millennium, eine Zeit des Friedens und der Freude, einleiten werde. Ê Sai cũng làm chứng rằng Chúa sẽ chiến thắng Sa Tan và khai mở Thời Kỳ Ngàn Năm, một kỷ nguyên bình an và vui mừng. |
Er wird das Millennium einleiten. Ngài sẽ bắt đầu Thời Kỳ Ngàn Năm. |
Wenn wir eine Bibelstelle lesen, sollten wir sie nicht damit einleiten: „Der Apostel Paulus schrieb“, oder: „Beachten Sie, was der Prophet Jeremia voraussagte“. Khi giới thiệu câu Kinh Thánh, tránh nói “sứ đồ Phao-lô viết” hoặc “hãy xem Giê-rê-mi báo trước điều gì”. |
Diese Wiederherstellung sollte die letzte Evangeliumszeit, nämlich die der Fülle, einleiten und alle Segnungen des Priestertums wiederherstellen, die der Mensch auf Erden haben kann. Sự phục hồi này phải là trong gian kỳ sau cùng của thời kỳ trọn vẹn, phục hồi tất cả các phước lành của chức tư tế mà con người có thể có được trên thế gian. |
Jesaja gab auch Zeugnis, dass der Herr über den Satan siegen und das Millennium – eine Zeit des Friedens und der Freude – einleiten würde. Ê Sai cũng làm chứng rằng Chúa sẽ chiến thắng Sa Tan và khai mở Thời Kỳ Ngàn Năm, một kỷ nguyên bình an và hân hoan. |
4 Bereite deine Einleitung vor: Wähle sorgfältig die Worte, mit denen du dich einleiten und eine Unterhaltung anfangen möchtest. 4 Chuẩn bị lời nhập đề: Hãy khéo chọn lọc những lời mà bạn định dùng để tự giới thiệu và bắt chuyện. |
Wir erfassen tausende von Interaktionen, pro Student, pro Klasse, insgesamt also Milliarden von Interaktionen, die wir jetzt beginnen, zu analysieren. Und wenn wir von dieser Datenerfassung und Analyse lernen, machen wir Experimente, was die richtige Revolution einleiten wird. Chúng tôi đang thu thập hàng ngàn tương tác với mỗi sinh viên trong mỗi lớp, gộp thành hàng tỷ tương tác, và giờ đây chúng tôi có thể bắt đầu phân tích chúng, và khi chúng tôi học hỏi từ chúng thực hiện các thí nghiệm, đó là khi cuộc cách mạng thật sự sẽ đến, |
Biblischen Prophezeiungen zufolge wird es bald alle menschlichen Regierungen ablösen und eine Ära weltweiten Friedens einleiten (Psalm 72:1-7; Daniel 2:44; Offenbarung 21:3-5). Theo lời tiên tri trong Kinh-thánh, Nước Trời sắp thay thế tất cả các chính phủ của loài người và mang lại một kỷ nguyên hòa bình trên toàn cầu (Thi-thiên 72:1-7; Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 21:3-5). |
Obwohl Stammzellenforschung noch in den Kinderschuhen steckt, könnten Stammzellen eines Tages einen Quantensprung in der Kardiologie einleiten. Dù vẫn đang trong giai đoạn nghiên cứu, có thể tế bào gốc một ngày sẽ tiên báo một bước nhảy vọt trong khoa tim. |
Du kannst ihm und deinen Zuhörern helfen, indem du den Zweck klarmachst, besonders dadurch, wie du deinen Stoff einleitest und dann im Schluß anwendest. Bạn có thể giúp anh, và giúp cả cử tọa, bằng cách cho thấy rõ mục đích của bạn, đặc biệt khi giới thiệu tài liệu trong phần nhập đề và rồi áp dụng trong phần kết luận. |
Dann könnten wir uns so einleiten: „Ich möchte mit Ihnen über einen tröstlichen Gedanken sprechen. Bạn có thể bắt đầu trình bày: “Tôi đến để mang lại niềm an ủi cho ông/bà. |
Wenn die Verbindung stark ist, werden die Motoren anspringen und die Fliege wird eine Wende einleiten. Còn nếu liên kết đủ mạnh, động cơ sẽ được bật lên và chú ruồi sẽ bắt đầu đổi hướng. |
Wir können Phase drei nicht einleiten. Ta không thể qua giai đoạn 3. |
Er könnte die Wende einleiten, auf die sie so hoffen. Và đây có thể là bước ngoặt mà họ vẫn luôn tìm kiếm. |
Sie könnten den heutigen Unterricht damit einleiten, dass Sie auf aktuelle Ereignisse verweisen, bei denen unschuldige Menschen aufgrund der Entscheidungen anderer leiden müssen. Hãy cân nhắc việc bắt đầu bài học của ngày hôm nay bằng cách đề cập đến những sự kiện mà trong đó những người vô tội đã phải chịu đau khổ vì sự lựa chọn của những người khác. |
Nur wenn Sie die folgenden Kriterien erfüllen, können Sie eine Pro-forma-Rechnung erhalten, bevor Sie eine Überweisung einleiten: Bạn chỉ có thể lấy hóa đơn chiếu lệ trước khi bắt đầu chuyển tiền khi đáp ứng các tiêu chí sau: |
Abbruch einleiten. Bắt đầu quá trình hủy. |
Wir können kein Ermittlungsverfahren gegen jemand einleiten, weil er nicht telefoniert hat. Đâu thể chỉ vì một người không gọi điện thoại mà mở một cuộc điều tra tội phạm được. |
Bezahlte Werbeanzeigen dürfen keine Weiterleitungen enthalten, die andere Websites öffnen oder Kaufprozesse einleiten. Quảng cáo trả phí sẽ không bao gồm bất kỳ lần nhấp qua nào vào trang web hoặc quy trình mua sản phẩm. |
Sie können die Fragen zum Nachhaken entweder an den Schüler richten, der die erste Antwort gegeben hat, oder eine Diskussion einleiten, indem Sie anderen Schülern solche weiterführenden Fragen stellen. Các anh chị em có thể hỏi những câu hỏi để theo dõi cho em học sinh đã đưa ra câu trả lời ban đầu, hoặc các anh chị em có thể tạo ra cuộc thảo luận bằng cách hướng dẫn những câu hỏi để theo dõi cho các học sinh khác. |
2 Eines steht fest: Wenn du genau weißt, wie du dich einleitest, bevor du jemanden mit der Königreichsbotschaft ansprichst, wirst du dich ruhiger und sicherer fühlen. 2 Chắc chắn một điều là nếu bạn nhớ kỹ những lời mở đầu trong trí trước khi tiếp xúc với một người nào để mang lại thông điệp Nước Trời, bạn sẽ cảm thấy thoải mái và tự tin nhiều hơn. |
„Vietnam soll unverzüglich objektive Ermittlungen bei jedem Vorwurf von Polizeibrutalität einleiten und hart durchgreifen, wenn diese Vorwürfe nachgewiesen werden”, so Robertson. “Việt Nam cần nhanh chóng điều tra một cách vô tư về tất cả những khiếu tố liên quan đến công an bạo hành, và có hành động mạnh khi các bằng chứng thể hiện rõ hành vi bạo hành,” ông Robertson nói. |
Er wird einschreiten und die Schlussphase einleiten, den Höhepunkt der großen Drangsal: Harmagedon. Ngài sẽ ra tay và hành động này dẫn đến bước cuối cùng của hoạn nạn lớn là Ha-ma-ghê-đôn. |
In Kanada ergab eine Umfrage, daß nur 22 Prozent der Befragten „glauben, daß das Jahr 2000 einen neuen Anfang für die Welt einleiten wird“. Một cuộc thăm dò ở Canada cho thấy rằng chỉ 22 phần trăm những người được phỏng vấn “tin rằng năm 2000 sẽ mở ra một khởi đầu mới cho thế giới”. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einleiten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.