ekstrakurikuler trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ekstrakurikuler trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ekstrakurikuler trong Tiếng Indonesia.
Từ ekstrakurikuler trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ngoại khoá, tiêu khiển, ngoại khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ekstrakurikuler
ngoại khoá(extracurricular) |
tiêu khiển
|
ngoại khóa(extracurricular) |
Xem thêm ví dụ
Dia memahami bahwa kegiatan-kegiatan ekstrakurikuler, seperti kelas debat dan organisasi kemahasiswaan mungkin memiliki hubungan langsung dengan beberapa dari gol-gol penting saya. Ông chấp nhận các sinh hoạt ngoại khóa, giống như cuộc tranh luận trong trường và hội sinh viên có thể liên kết trực tiếp với một số mục tiêu quan trọng của tôi. |
Hal-hal khusus, seperti problem-problem yang dihadapi remaja di sekolah, berkencan, kegiatan ekstrakurikuler, dan lain-lain memang timbul. Đôi khi có những mối quan tâm đặc biệt, chẳng hạn như vấn đề người trẻ gặp ở trường, việc hẹn hò, những sinh hoạt ngoại khóa, v.v... |
Madeline Levine, yang disebut di artikel sebelumnya, menulis, ”Di antara banyaknya bahan pelajaran, beragam kegiatan ekstrakurikuler, persiapan dini untuk SMA atau universitas, dan pelatih atau tutor khusus yang dilibatkan untuk memeras kinerja mereka, banyak anak merasa bahwa kesehatan mereka terancam saking padatnya jadwal mereka.” Bà Madeline Levine, người được đề cập trong bài trước, viết: “Nào là lớp chuyên, hoạt động ngoại khóa, lớp dạy trước chương trình trung học phổ thông hoặc đại học, nào là học thêm với sự kèm cặp của gia sư được phụ huynh thuê hầu giúp con phát huy khả năng một cách triệt để, với thời khóa biểu dày đặc như thế, nhiều em lâm vào tình cảnh ngàn cân treo sợi tóc”. |
Saat saya pergi berwisata bersama sekolah, liburan keluarga, atau dalam perjalanan pulang dari kegiatan ekstrakurikuler, saya menjelajahi hutan dan mengumpulkan ranting pohon dengan alat yang saya selipkan ke dalam tas sekolah. Khi tôi tham gia chuyến đi của trường, kỳ nghỉ của gia đình hoặc đơn giản là trên đường về nhà từ các lớp học ngoại khóa, tôi đi lang thang quanh những vùng có nhiều cây và gom góp những nhánh cây với những công cụ tôi giấu trong ba lô đi học của mình. |
(Yakobus 4:4) Maka, kita bisa membuat keputusan yang matang mengenai apakah kita akan ikut serta dalam kegiatan ekstrakurikuler di sekolah, seperti pertandingan olahraga serta acara tarian, dan menghadiri pesta serta acara makan yang diadakan oleh rekan kerja. (Gia-cơ 4:4) Như thế, chúng ta có thể quyết định chín chắn về việc mình sẽ tham gia các sinh hoạt ngoài giờ học, như thể thao, khiêu vũ, hoặc dự các buổi tiệc với những người đồng nghiệp hay không. |
Jangan biarkan tuntutan pekerjaan, olahraga, kegiatan ekstrakurikuler, PR, atau hal lain apa pun menjadi lebih penting dari waktu itu yang Anda luangkan bersama di rumah dengan keluarga Anda. Đừng để những đòi hỏi của công ăn việc làm, thể thao, các sinh hoạt ngoại khóa, bài tập, hoặc bất cứ điều gì khác trở nên quan trọng hơn thời gian mà các anh chị em dành cho nhau ở nhà với gia đình của mình. |
Keterangan yg telah diterbitkan mengenai berkencan, kegiatan ekstrakurikuler, olahraga, dan kecenderungan amoral dapat dibahas dng cara yg membina dan menganjurkan. Có thể xem các tài liệu in sẵn bàn về sự hẹn hò, sinh hoạt ngoài chương trình học đường, thể thao và các khuynh hướng trái đạo đức, và xem xét theo cách xây dựng và khích lệ. |
Kegiatan ekstrakurikuler dan hobi: Seberapa sibukkah kamu dalam kegiatan-kegiatan itu? Hoạt động ngoại khóa và sở thích riêng: Bạn tham gia những hoạt động ấy đến độ nào? |
KEGIATAN EKSTRAKURIKULER DAN HOBI HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA VÀ SỞ THÍCH RIÊNG |
Kegiatan Ekstrakurikuler dan Hobi Hoạt động ngoại khóa và sở thích riêng |
Anak-anak kami mengerti mengapa mereka sebaiknya tidak ikut kegiatan ekstrakurikuler atau pertandingan olahraga di sekolah.” Các cháu hiểu rõ lý do các cháu không nên tham gia những sinh hoạt ngoại khóa hoặc những cuộc thi đấu thể thao”. |
Setelah keluarganya pindah ke Cilacap pada tahun 1916, Soedirman tumbuh menjadi seorang siswa rajin; ia sangat aktif dalam kegiatan ekstrakurikuler, termasuk mengikuti program kepanduan yang dijalankan oleh organisasi Islam Muhammadiyah. Sau khi gia đình chuyển đến Cilacap năm 1916, Sudirman đã được khen ngợi là một học sinh siêng năng, ông cũng đánh giá cao hoạt động trong các hoạt động ngoại khóa, bao gồm cả một chương trình hướng đạo điều hành bởi tổ chức Hồi giáo Muhammadiyah. |
Yg lain akan lebih mudah memahami keputusan kalian dlm hal spt berkencan atau berpartisipasi dlm olahraga sekolah dan kegiatan ekstrakurikuler lainnya. Số khác thì sẵn sàng thông cảm hơn với các em về những vấn đề như hẹn hò, hoặc tham gia các môn thể thao trong trường và những sinh hoạt ngoại khóa khác. |
Teman-teman sekelas lainnya akan lebih mudah memahami mengapa kalian memilih utk tidak berkencan, berpartisipasi dlm olahraga ekstrakurikuler, atau ikut serta dlm kegiatan di luar sekolah. Các bạn khác cùng lớp sẽ dễ dàng hiểu lý do tại sao con không hẹn hò, tham gia những trò thể thao ngoại khóa, hay tham gia những hoạt động sau giờ học. |
Dia biasanya mengadakan pertemuan dengan saya dan saudara-saudara kandung saya secara terpisah untuk membantu kami menentukan gol dalam berbagai segi kehidupan kami dan mengajari kami bagaimana Gereja, sekolah, dan kegiatan-kegiatan ekstrakurikuler akan membantu kami mencapai gol-gol ini. Ông thường nói chuyện riêng với tôi và các anh chị em của tôi để giúp chúng tôi đặt ra mục tiêu trong các khía cạnh khác nhau về cuộc sống của chúng tôi và dạy chúng tôi cách mà Giáo Hội, trường học, và các sinh hoạt ngoài giờ học sẽ giúp chúng tôi đạt được các mục tiêu này. |
Selain itu, kamu mungkin ingin menghentikan beberapa dari aktivitas ekstrakurikuler yang kamu ikuti. Hơn nữa, có lẽ bạn nên ngưng tham gia một số hoạt động ngoài giờ học. |
Sekolah-sekolah mendesak para orang tua agar anak-anak mereka mengikuti kegiatan ekstrakurikuler yang sama dengan anak-anak lain. Trường học thì tạo áp lực để cha mẹ cho con cái tham gia các sinh hoạt ngoại khóa như các đứa trẻ khác. |
Ia mengikuti banyak kegiatan ekstrakurikuler dan disukai guru-gurunya serta guru-guru BP. Em tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa và được thầy cô yêu quý. |
Lalu ada juga ekstrakurikuler Komputer yang baru baru ini dikembangkan. Ông cũng bắt đầu biết đến ngành máy tính mới xuất hiện hồi đó. |
Kegiatan Ekstrakurikuler Memacu Mereka Kín lịch với hoạt động ngoại khóa |
Jangan biarkan tuntutan pekerjaan, olahraga, kegiatan ekstrakurikuler, PR, atau hal lain apa pun menjadi lebih penting dari waktu yang Anda luangkan bersama di rumah dengan keluarga Anda. Đừng để những đòi hỏi của công ăn việc làm, thể thao, các sinh hoạt ngoại khóa, bài tập, hoặc bất cứ điều gì khác trở nên quan trọng hơn thời gian mà các anh chị em dành cho nhau ở nhà với gia đình của mình. |
Tetapi, Turner menyimpulkan, ”Anda akan kesulitan sendiri apabila mencoba mengerjakan terlalu banyak hal seperti aktivitas ekstrakurikuler, plus kerja, ditambah lagi beban akademis yang berat. Tuy nhiên, bà Turner kết luận: “Điều này gây một trở ngại lớn khi học sinh có quá nhiều sinh hoạt như hoạt động ngoại khóa, việc làm thêm, cộng với một chương trình học nặng nề. |
Namun, beberapa anak muda Kristen menjadi terlalu sibuk dalam kegiatan ekstrakurikuler dan hobi. Tuy nhiên, một số tín đồ trẻ chú trọng hoạt động ngoại khóa và sở thích riêng. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ekstrakurikuler trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.