Елизавета trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Елизавета trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Елизавета trong Tiếng Nga.
Từ Елизавета trong Tiếng Nga có nghĩa là elizabeth. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Елизавета
elizabeth
Но может быть Елизавета, эта великая личность, танцует?" Có thể Elizabeth, biểu tượng vĩ đại, nhảy? |
Xem thêm ví dụ
В июле 1953 года она совершила свой первый заграничный визит после похорон мужа: вместе с принцессой Маргарет Елизавета посетила Федерацию Родезии и Ньясаленда; здесь королева-мать заложила первый камень Университетского колледжа Родезии и Ньясаленда. Vào tháng 7 năm 1953, bà đã thực hiện cuộc viếng thăm đầu tiên tới nước ngoài kể từ tang lễ của chồng khi bà viếng thăm Liên bang Rhodesia và Nyasaland với công chúa Margaret. |
Власть нам дали королева Елизавета и Господь Бог. Uy quyền của chúng ta có được từ Elizabeth và từ Chúa. |
Сеймур и конюший Энтони Браун отправились в Хартфорд для того, чтобы перевезти Эдуарда в Энфилд, где жила Елизавета. Seymour và Sir Anthony Browne đón Edward từ Hertford đến Enfield, nơi Lady Elizabeth đang sống. |
Мне нравится пример из первой главы Евангелия от Луки, где описаны близкие отношения Марии, матери Иисуса, и ее двоюродной сестры Елизаветы. Tôi thích ví dụ chúng ta có trong chương đầu tiên của sách Lu Ca trong đó có mô tả mối quan hệ tuyệt vời giữa Ma Ri, mẹ của Chúa Giê Su, và người chị họ của bà là Ê Li Sa Bét. |
Супруга Рузвельта Элеонора говорила, что Елизавета «идеально подходила на роль королевы милостивой и образованной, она говорила правильные вещи и была добра, но немного застенчива». Nữ diễn viên Mỹ Eleanor Roosevelt nói rằng Elizabeth đã "hoàn hảo như một Hoàng hậu đích thực, duyên dáng, quý phái, nói điều đúng đắn nhưng vẫn tế nhị một chút". |
Первый брак был заключён между Елизаветой и сэром Джоном Греем из Гроуби, сторонником Ланкастеров, который погиб во второй битве при Сент-Олбансе, оставив Елизавету вдовой с двумя сыновьями. Cuộc hôn nhân đầu tiên của bà là với Hiệp sĩ John Grey xứ Groby, người đã chết trong trận chiến thứ hai tại St Albans, để lại bà cùng hai đứa con trai nhỏ. |
Английские пираты уже много лет обирали испанские суда. Кроме того, Елизавета поддерживала восстание голландцев против испанского господства. Nữ hoàng Ê-li-sa-bét đã ủng hộ cuộc nổi dậy của Hà Lan chống lại sự cai trị của Tây Ban Nha và trong nhiều năm, những tên cướp biển người Anh đã cướp bóc tàu Tây Ban Nha. |
Торжественное открытие с участием королевы Елизаветы II состоялось 8 мая 1984 года. Đập rào cản được Nữ hoàng Elizabeth II chính thức khai trương vào ngày 8 tháng 5 năm 1984. |
Мария гостит у Елизаве́ты около трёх месяцев и затем возвращается домой в Назаре́т. Ma-ri ở lại với Ê-li-sa-bét chừng ba tháng, và rồi về nhà ở Na-xa-rét. |
Елизавета: Как вам будет угодно, сэр. Elizabeth: Nếu điều đó làm ngài vui lòng. |
София Елизавета умерла в 1650 году, так и не родив ни одного ребёнка. Louise Dorothea sinh năm 1680 và chết ở tuổi 25 mà không để lại một đứa con nào. |
Елизавета, вынашивая Иоанна Крестителя, почувствовала силу этой удивительной женщины. Elizabeth, người đã mang thai Thánh John cảm thấy quyền năng của người đàn bà phi thường này. |
Сукралоза была обнаружена в 1976 году исследователями профессором Лесли Хью и его ассистентом Шашикантом Пхаднисом (Shashikant Phadnis) в Колледже Королевы Елизаветы (теперь часть Королевского колледжа Лондона). Sucralose được phát hiện vào năm 1976 bởi các nhà khoa học từ Tate & Lyle, làm việc với các nhà nghiên cứu Leslie Hough và Shashikant Phadnis tại Queen Elizabeth College (nay là một phần của Đại học Hoàng gia London). |
А твоя дочь, Елизавета, тогда будет за тобой Và con gái ngài, Elizabeth, sau đó sẽ nối ngôi ngài |
Кто мог понять ее обстоятельства лучше, чем Елизавета? Có người nữ nào khác trên thế giới này hiểu được hoàn cảnh của Ma-ri bây giờ hơn Ê-li-sa-bét không? |
Ангел освободил Петра из темницы глубокой ночью; он явился Павлу незаметно от его спутников; Марии и Елизавете он явился втайне от других людей; с Иоанном Крестителем он говорил так, что люди вокруг ничего не замечали. Vị thiên sứ giải thoát Phi E Rơ ra khỏi ngục thất giữa đêm khuya; đến với Phao Lô mà không một ai trong nhóm thấy được; hiện đến cùng Ma Ri và Ê Li Sa Bét mà những người khác không biết; phán bảo cùng Giăng Báp Tít trong khi những người chung quanh không biết về điều đó. |
Были еще четыре исключения из правила: В 1976 году Елизавета II, как королева Канады, открыла Монреальские Олимпийские игры (сначала на французском языке, затем английский): Я объявляю открытыми Олимпийские игры 1976 года, отмечая XXI Олимпиаду современной эпохи. Năm 1976, Elizabeth II, Nữ hoàng Canada, khai mạc Thế vận hội Montreal (đầu tiên bằng tiếng Pháp sau đó là tiếng Anh) với: Tôi tuyên bố khai mạc Thế vận hội 1976, kỷ niệm Thế vận hội lần thứ 21 của kỷ nguyên hiện tại. |
28 февраля 1922 года Елизавета была подружкой невесты на свадьбе сестры Альберта принцессы Марии и виконта Ласеллса. Tháng 2 năm 1922, Elizabeth là một phù dâu trong đám cưới của chị gái Albert, Công chúa Mary, với Viscount Lascelles. |
Как гласит одна часто рассказываемая история, во время одной из первых встреч королевской четы с народом в Канаде, ветеран второй англо-бурской войны спросил Елизавету: «Вы шотландка или англичанка?», на что королева ответила: «Я канадка!» Theo một câu chuyện thường được kể đến, trong một trong những cuộc gặp gỡ đầu tiên của cặp vợ chồng hoàng gia với đám đông, một cựu chiến binh của Boer đã hỏi Elizabeth: "Bà là người Anh hay Scotland?" ? " |
После войны состояние здоровья её мужа ухудшилось, и Елизавета овдовела в возрасте 51 года. Sau chiến tranh, sức khoẻ của chồng bà xấu đi và bà trở thành góa phụ ở tuổi 51 khi chồng mất. |
О политических взглядах и предпочтениях Елизаветы известно мало, однако в письме от 1947 года она называет Эттли «большой надеждой на создание социалистического рая на земле»; вместе с тем, она пишет в том письме о людях, голосовавших за Эттли, как о «бедных людях, малообразованных и ошеломлённых». Quan điểm chính trị của Elizabeth ít khi được tiết lộ, nhưng một lá thư bà viết vào năm 1947 mô tả "hy vọng cao về xã hội chủ nghĩa trên trái đất" của Attlee như mờ nhạt và có lẽ mô tả những người bình chọn ông là "người nghèo, rất nhiều người có trình độ học vấn thấp Tôi rất yêu họ ". |
В 1921 году принц Альберт, герцог Йоркский, второй сын короля Георга V, в семье известный под прозвищем Берти, просил руки Елизаветы, которая была дружна с детьми королевской четы с детства, но она отказала, опасаясь, что строгий придворный этикет не позволит ей «думать, говорить и поступать так, как я чувствую». Hoàng tử Albert, Công tước xứ York - gia đình gọi là "Bertie" - là con thứ hai của Vua George V. Ông cầu hôn Elizabeth vào năm 1921, nhưng bà đã từ chối, "lo sợ không bao giờ, không bao giờ được tự do suy nghĩ, nói và hành động theo cách tôi nghĩ là tôi nên làm". |
Как только Елизавета слышит приветствие Марии, она чувствует, что младенец в ее утробе подпрыгнул от радости. Khi Ê-li-sa-bét nghe tiếng Ma-ri chào, đứa trẻ trong lòng bà liền nhảy lên vui mừng. |
Как и говорил ангел, Елизавета забеременела и родила мальчика. Ít lâu sau, Ê-li-sa-bét có thai và sinh một con trai, đúng như lời thiên sứ đã nói. |
Принцесса Елизавета работала в Министерстве иностранных дел с 1956 по 2001 год и несколько раз выезжала за границу с официальными делегациями. Từ năm 1956 đến 2001, Công chúa Elisabeth là nhân viên của Bộ Ngoại giao Đan Mạch và đã từng thực hiện nhiều chuyến công du ra nước ngoài. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Елизавета trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.