empírica trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empírica trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empírica trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ empírica trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thực nghiệm, kinh nghiệm chủ nghĩa, dựa vào kinh nghiệm, theo lối kinh nghiệm, theo kinh nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empírica

thực nghiệm

(empiric)

kinh nghiệm chủ nghĩa

dựa vào kinh nghiệm

theo lối kinh nghiệm

(empiric)

theo kinh nghiệm

(empiric)

Xem thêm ví dụ

A lei de Moore é a observação empírica de que a densidade de transistores em um microprocessador dobra a cada 18 a 24 meses.
Định luật Moore là một quan sát thực tế cho thấy mật độ transistor trong bộ vi xử lý tăng gấp hai lần sau mỗi 18 đến 24 tháng.
Provas empíricas não mentem.
Bằng chứng thực nghiệm sẽ không nói dối.
Isso nos mostra que mesmo com um modelo conservador, baseado em dados empíricos ou com sistema de dinâmica complexa, estamos em um estado onde podemos realmente pensar em transformações pelos próximos 12 anos e além que podem nos levar ao espaço operacional seguro e entregar os ambiciosos objetivos sociais e econômicos.
Nó cho ta thấy rằng ngay cả một người bảo thủ, dựa trên kinh nghiệm, mô hình động lực về hệ thống phức tạp, ta đang ở trong giai đoạn có thể nghĩ về sự biến đổi trong 12 năm tới và hơn thế, điều có thể đưa ta vào vùng hoạt động an toàn và hoàn thành các mục tiêu về kinh tế và xã hội đầy tham vọng.
Em seu artigo também intitulado "Lógica é Empírica?", Michael Dummett defende que o desejo de Putnam por realismo requer distributividade: o princípio da distributividade é essencial para o entendimento realista de como proposições são verdadeiras no mundo, da mesma maneira que ele defende que o princípio da bivalência é.
Một bài báo khác cùng tên bởi Sir Michael Dummett lập luận rằng mong muốn của Putnam về chủ nghĩa hiện thực đã ủy nhiệm cho luật phân phối: luật phân phối của logic là quan trọng cho sự hiểu biết của những người theo chủ nghĩa hiện thực là những mệnh đề đúng như thế nào trong thế giới, cũng cùng một cách anh ta lập luận về nguyên tắc chỉ có hai giá trị.
O livro não tem qualquer fundamento empírico.
Làm gì có thí nghiệm thực tế nào chứng minh cho cuốn sách.
Esse fenômeno empírico é isso: assim que se você olhar lá fora no mundo, você verá que grupos de pessoas que sair juntos tendem a ser parecidos, pensam da mesma forma, agir tanto [ inaudível ] é assim, tentando fazer sentido do porque que é o caso.
Hiện tượnng này là: Nếu quan sát xung quanh bạn sẽ nhận thấy nhiều nhóm người thường tán gẫu với nhau thì hay có cách nhìn, cách nghĩ, hành động giống nhau. Chúng ta sẽ tìm hiểu xem tại sao lại thế.
Os pormenores mudaram e os exemplos empíricos conheceram um crescimento vertiginoso.
Những chi tiết đã thay đổi và những ví dụ thực tế đã đâm chồi mạnh mẽ.
Tenho a prova empírica em como as vítimas estão a regressar a casa e a infectar as suas famílias.
Tôi còn có bằng chứng thực nghiệm của việc các nạn nhân đã trở về nhà... và truyền bệnh cho người thân của họ.
Com o advento da psicologia e mais tarde da neurociência, muitas teorias da ação têm sido colocadas a testes empíricos.
Với sự ra đời của tâm lý học và sau đó là khoa học thần kinh, nhiều lý luận hành động hiện đang được nghiên cứu quan sát.
Crenças podem sobreviver a poderosos desafios lógicos ou empíricos.
"Nhiều niềm tin có thể sống sót qua những thách thức logic hoặc thực nghiệm mạnh mẽ.
E a quarta e mais importante, é claro, foi a delineação da prática contemplativa, que tinha não somente a possibilidade de transformação do coração humano, mas também 2500 anos de evidência empírica de que esta transformação era uma certeza.
Và điều thứ tư và cũng quan trọng nhất, dĩ nhiên, là sự phân định của việc chiêm niệm không những có khả năng như sự biến đổi của trái tim con người, mà có tận 2,500 năm bằng chứng rằng sự biến đổi như vậy là lẽ dĩ nhiên.
E aqui temos nos balões as sete regiões do mundo, como elas se movem até 2015 em nossas observações empíricas em relação ao PIB per capita, dadas estas tendências universais convergentes que nos permitiram criar regressões que nos permitiram realizar simulações sobre o futuro, até o ano de 2050, mostrando a habilidade junto às linhas aqui para obter os ODSs.
Và đây, bạn có trong vòng tròn bảy vùng của thế giới, chúng sẽ phát triển thế nào cho đến năm 2015 trong mối liên quan với GDP bình quân đầu người, với những xu hướng hội tụ phổ quát này, điều này cho phép ta tạo sự hồi quy giúp mô phỏng tương lai cho đến năm 2050 cho thấy xu hướng dọc theo các đường ở đây để đạt MTPTBV.
Eu não vou pronunciar- me sobre quem está certo, mas vou fazer uma afirmação empírica sobre a intuição das pessoas, que é, se você gosta do trabalho de Jackson Pollock, você tenderá, mais do que as pessoas que não gostam, em acreditar que estes trabalhos são difíceis de criar, que requerem muito tempo e energia e energia criativa.
Tôi sẽ không phân tích chuyện ai đúng hay sai, nhưng tôi sẽ dựa trên kinh nghiệm để nói về trực giác của mỗi người, đại khái là, nếu bạn thích tranh của Jackson, bạn thường có xu hướng tin rằng những tác phẩm này đòi hỏi nhiều công sức để tạo nên, cần phải bỏ ra nhiều tiền bạc, thời gian, và năng lượng sáng tạo để vẽ nên chúng.
Com base em sinais empíricos, como a atividade agregada do editor e o interesse demonstrável do usuário, identificamos continuamente tópicos e assuntos que estão gerando atenção.
Dựa trên các tín hiệu thực nghiệm như hoạt động tổng hợp của nhà xuất bản và sở thích có thể chứng minh của người dùng, chúng tôi sẽ dần xác định các chủ đề cũng như vấn đề đang thu hút sự chú ý.
Isto marcou a primeira teoria verdadeiramente científica do átomo, Dalton chegou a suas conclusões através de experimentação e análise dos resultados de uma forma empírica.
Điều này đánh dấu sự thuyết thực sự khoa học đầu tiên của nguyên tử, kể từ Dalton đạt kết luận của mình bằng cách thử nghiệm và kiểm tra các kết quả trong một thời trang thực nghiệm.
Um DBTT exato pode ser empiricamente derivado de várias maneiras: a energia absorvida específica, a mudança no aspecto da fratura (como 50% da área é a clivagem), etc Os resultados qualitativos do impactos podem ser usados para determinar a ductilidade do material.
DBTT chính xác có thể nhận được qua thực nghiệm theo nhiều cách: năng lượng hấp thụ riêng, thay đổi mặt gãy vỡ (ví dụ 50% diện tích bị nứt vỡ)... Kết quả định tính của phép thử va đập có thể được dùng để xác định độ dẻo của vật liệu.
Isto é conhecido como a regra empírica 68–95–99,7.
Đó là "quy luật 68-95-99.7" hoặc quy tắc kinh nghiệm.
Assim, desaparece toda uma filosofia, um corpo de conhecimentos sobre o mundo natural que foram recolhidos empiricamente durante séculos.
Có nghiã là nguyên một nền triết lý một khối kiến thức lớn về thế giới tự nhiên đã được thu thập qua kinh nghiệm sống hàng thế kỉ, theo đó biến mất.
Fez-se assim uma tentativa de englobar na Lei cada caso concebível, e regular com uma lógica desapiedada toda a conduta humana por meio de estritas normas empíricas.
Rồi họ cố gắng đặt mỗi trường hợp có thể xảy ra vào trong bộ Luật, theo đó mọi khía cạnh của đời sống đều theo luật lệ một cách máy móc.
Infelizmente, não existem dados empíricos, estatísticas boas, e, para provar o meu ponto, primeiro tinha que encontrar uma forma aproximada de descobrir quanta comida estava a ser desperdiçada.
Đáng buồn thay, dữ liệu, số liệu thống kê có liên quan không hề tồn tại, vì vậy để chứng minh cho quan điểm của mình,tôi phải tìm ra phương pháp mẫu để khám phá xem bao nhiêu thức ăn đã bị lãng phí.
Então não há como provar empiricamente que sou parente dela.
Cho nên cũng không có gì thực tế để chứng minh rằng tôi và bà ấy có liên hệ
Os cientistas têm, por vezes, criticado os economistas que acreditam que ideias e conceitos são mais importantes que dados empíricos, porque o guia fundamental da ciência é: deixar os dados falar.
Các nhà khoa học đôi khi đã chỉ trích các nhà kinh tế học những người tin rằng các ý tưởng, các khái niệm quan trọng hơn các dữ liệu thực nghiệm, bởi vì một nền tảng cơ bản trong khoa học là: Hãy để dữ liệu lên tiếng.
O homem não vive apenas no mundo empírico.
Con người đâu chỉ sống trong thế giới thực dụng.
Achava aceitável escolher livremente os princípios nos quais eu desejava acreditar em meio a uma profusão de opções espirituais e doutrinárias.1 Ao mesmo tempo, meu senso lógico exigia evidências empíricas como provas, não uma conversão baseada na fé.
Tôi nghĩ rằng tôi có thể chọn lựa điều mà tôi muốn tin từ một số điều chọn lựa về phần thuộc linh và giáo lý .1 Đồng thời, lập luận của tôi đòi hỏi kinh nghiệm làm bằng chứng, chứ không phải sự cải đạo dựa vào đức tin.
Mas, depois disto, tivemos provas empíricas de que, em cerca de 82% — de todas as aldeias 1200 foram até ao fim — as doenças transmitidas pela água diminuíram em 82%.
Nhưng sau đó, chúng tôi có bằng chứng xác thực rằng trong số 1200 ngôi làng đã hoàn thiện chương trình, bệnh liên quan đến nước đã giảm 82%.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empírica trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.