enggak trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enggak trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enggak trong Tiếng Indonesia.

Từ enggak trong Tiếng Indonesia có nghĩa là không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enggak

không

interjection numeral adverb

Nah, kamu mau tahu enggak asal usul perayaan ulang tahun?
Này Mary, cậu có muốn biết tiệc sinh nhật bắt đầu từ đâu không?

Xem thêm ví dụ

”Aku enggak pernah asal percaya kalau ada yang bilang filmnya bagus, kecuali aku tahu orang itu prinsipnya sama denganku.” —Katrin.
“Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc.
Akhirnya, orang tuaku betul-betul enggak percaya lagi sama aku!”
Cuối cùng ba mẹ không còn tin mình bất cứ điều gì nữa!”.
”Tiap kali aku menyayat diri,” kata gadis bernama Jerrine, ”aku jadi kayak enggak terpengaruh sama keadaan sekitar dan merasa enggak perlu menyelesaikan masalahku.”
Một thiếu nữ tên Jerrine kể lại: “Mỗi lần tự cắt mình, hầu như tôi không ý thức những gì xảy ra xung quanh, và tôi hình dung không cần đương đầu với vấn đề của mình”.
Misalnya, seorang gadis usia 20 mengeluh, ”Papa enggak tahu lagi keadaanku.
Chẳng hạn, một thiếu nữ 20 tuổi than vãn: “Cha tôi không còn biết bất cứ chuyện gì về tôi.
Enggak, cuma anak tetangga.
Đó là... đứa nhỏ hàng xóm.
□ Keluargaku enggak akan punya cukup uang untuk makan.
□ Gia đình không đủ tiền sinh sống.
Esther: ”Aku berusaha cari tahu mengapa aku begitu gundah, tapi enggak bisa.
Esther: “Dù mình đã cố hiểu tại sao lại rầu rĩ đến thế nhưng không thể.
”Kalau orang tua enggak konsisten, anak bakal mengira bahwa Papa dan Mama sulit ditebak, dan bahwa keputusan mereka bergantung pada suasana hati mereka.
“Nếu cha mẹ không nhất quán, con cái sẽ nghĩ họ hay thay đổi và chỉ quyết định tùy hứng.
Kalaupun mereka tahu, mereka tidak akan menyangka bahwa saya mungkin sudah menenggak berliter-liter anggur atau bir —bahkan dicampur dengan vodka!
Dù như thế thì chẳng ai ngờ là tôi đã nốc vài lít rượu, rồi bia, và luôn cả rượu vốtca!
Enggak kok, Ma,” kata Rachel sambil mendesah, dengan mimik bosan.
Đâu có gì”, Rachel thở dài, mắt nhìn lên ngao ngán.
Sekali kita mengucapkan hal yang menyakitkan, kita enggak bisa menariknya kembali.” —James.
Một khi chúng ta thốt lên điều gây tổn thương cho người khác thì không thể rút lại”.—James.
”Mereka enggak mikirin kami. Mereka enggak mau peduli.”
Họ chẳng thèm đếm xỉa đến bọn mình hay bận tâm những việc họ làm sẽ ảnh hưởng thế nào đến bọn mình”.
4 ”Kalau ada yang marah-marah dan kita cuek saja, dia bakal capek sendiri karena enggak ditanggapi.
4 “Nếu người nào đó la hét và bạn không đáp trả một lời, cuối cùng người đó sẽ mệt.
Enggak ada salahnya bilang ’Terima kasih’ kalau kita memang perlu dikoreksi.
Bạn không mất mát gì khi nói lời ‘Cám ơn’, đặc biệt nếu lời khuyên ấy hữu ích cho bạn.
”Kalau seorang teman mulai memajang foto-foto atau status terbaru yang aku rasa enggak sopan, aku enggak segan-segan langsung menghapus dia.
“Nếu một người bạn bắt đầu đăng ảnh hoặc cập nhật trạng thái mà tôi cảm thấy không thể chấp nhận, tôi sẽ không tiếc nuối khi xóa tên người ấy khỏi danh sách.
”Yang bener aja, kamu kan tahu aku enggak pernah mau!”
“Thôi đi, bạn thừa biết mình rồi mà!”.
Perasaan kita perlu dikendalikan supaya enggak timbul sakit hati.”
Hãy kiểm soát cảm xúc của mình và bạn sẽ tránh được nhiều nỗi đau buồn”.
Aku enggak bisa lakukan hal-hal sederhana, seperti angkat benda-benda ringan saja aku enggak bisa.”
Tôi không thể làm những việc đơn giản, ngay cả nâng các vật nhẹ”.
”Orang tuaku sering cerita tentang siapa saja yang mereka suka waktu mereka muda, termasuk kenapa mereka sampai putus sama mantan mereka. Jadi, kupikir enggak masalah untuk cerita ke mereka tentang perasaanku sama seseorang.” —Lina.
“Cha mẹ kể về người mà họ thích lúc còn trẻ, thậm chí giải thích tại sao mối quan hệ không thành. Điều này giúp tôi nhận ra rằng việc tôi kể với cha mẹ về cảm xúc của mình với người khác không có gì sai”.—Liên.
Setelah itu, rasanya enggak enak banget.” —Yasmin.
Sau đó, tôi cảm thấy rất tồi tệ”.—Jasmine.
”Banyak buku dan film yang enggak cocok sama standar Alkitab.
Nhiều sách và phim không phù hợp với tiêu chuẩn Kinh Thánh.
Tugas sekolah, sih, enggak masalah, tapi aku dikucilkan dan sering enggak punya teman.
Bài vở không thành vấn đề, nhưng mình bị tẩy chay, suốt ngày thui thủi một mình.
Dia bahkan bercerita tentang hari ketika dia putus dengan pacarnya dan merasa enggak enak banget.
Thậm chí, ông cho tôi biết về ngày hai người chia tay và ông đau khổ tới mức nào.
Niko: Enggak, dan aku enggak mau tahu.
Phúc Huy: Không, và tớ cũng không quan tâm.
Setelah itu, dia enggak pernah SMS aku lagi.”—Jenny.
Sau đó, bạn ấy không bao giờ nhắn tin cho tôi nữa”. —Hồng.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enggak trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.