ensino médio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ensino médio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ensino médio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ensino médio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trường trung học, trung học phổ thông, trung học cơ sở, học hiệu, viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ensino médio

trường trung học

(secondary school)

trung học phổ thông

(high school)

trung học cơ sở

(middle school)

học hiệu

(school)

viện

(school)

Xem thêm ví dụ

No ensino médio, ganhei três títulos consecutivos em torneios nacionais realizados anualmente.
Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm.
Nos conhecíamos desde o ensino médio, desde antes dos meus pais me mandarem para Exeter.
Chúng tôi quen nhau từ hồi học trung học, từ trước khi cha mẹ tôi gửi tôi tới Exeter.
Quando entrei no Ensino Médio, fui promovido para trabalhar no chão da fábrica.
Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy.
O campeonato nacional para estudantes do ensino médio acontece todo Julho.
Giải đấu toàn quốc cho học sinh cao trung được tổ chức hàng năm vào tháng 7.
Nossa amizade fortaleceu-se durante o ensino médio.
Tình bạn của chúng tôi thêm thắm thiết trong thời trung học.
Eu e minha esposa, Liz (antes Liz Semock), éramos colegas de escola quando cursamos o ensino médio.
Vợ tôi, Liz (trước đây là Liz Semock), và tôi là bạn cùng lớp thời trung học.
No ano que vem, nosso caçula planeja sair em missão quando terminar o ensino médio.
Rồi năm tới, đứa con út của chúng tôi cũng dự định đi phục vụ truyền giáo sau khi tốt nghiệp trung học.
Vamos sair, procurar por garotos do ensino médio.
Thôi nào, trưng diện lên và đến khu trò chơi, trêu lũ con trai trung học đê.
Três suspensões durante o ensino médio, ação disciplinar em cada um dos seus dois anos iniciais da faculdade.
3 lần bị đình chỉ học ở cấp 3, bị kỷ luật 2 lần trong năm nhất và năm hai.
Graduou-se no ensino médio em 1953.
Bà tốt nghiệp trung học năm 1953.
Quando terminei o ensino médio, aumentei minha participação no ministério.
Khi tốt nghiệp trung học, mình đã gia tăng thánh chức.
Arlene Biesecker tinha acabado de se formar no Ensino Médio.
Arlene Biesecker mới vừa tốt nghiệp trung học.
Ben Nguyen começou a treinar Taekwondo depois de ser intimidado no ensino médio.
Nguyễn Ben bắt đầu được cho học Taekwondo, khi vào học trung học và bị ăn hiếp ở trong trường.
Não terminou o ensino médio porque é burro demais.
Mày không thể tốt nghiệp cũng chỉ vì mày quá ngu!
Fui voluntária no hospital local durante o ensino médio.
Thời trung học, tôi tham gia tình nguyện ở bệnh viện địa phương.
Lizzie: Em meu último ano no Ensino Médio, lembro-me de uma professora que nos deu alguns “conselhos”.
Lizzie: Năm cuối trung học, tôi nhớ một cô giáo đã cho chúng tôi một “lời khuyên” nào đó.
A taxa de evasão escolar no ensino médio era de mais de 30%.
Tỉ lệ bỏ học cấp ba tới gần 30 phần trăm.
Era o equivalente do ensino médio de perguntar para ela: "Você sabe o que é um hambúrguer?"
Đây như phiên bản trung học của câu hỏi "Cậu biết ham-bơ-gơ là gì không?"
Cerca de 22% têm algum grau de escolaridade e 31% tinham atingiram o ensino médio.
Khoảng 22,2% có một số giáo dục trung học và 31% đã đạt đến trung họcsở.
Fui convertido aos 17 anos, quando estava no ensino médio.
Tôi được cải đạo lúc 17 tuổi, khi còn là học sinh trung học.
De volta à Austrália, comecei um estágio num escritório de advocacia após terminar o ensino médio.
Trở về Úc, sau khi học xong trung học, tôi bắt đầu học khóa huấn luyện của văn phòng luật sư.
Cinco alunos do ensino médio foram mortos, sendo que quatro morreram ainda na escola e um no hospital.
Năm học sinh trung học đã thiệt mạng, bốn người trong số họ chết ở trường và một người trong bệnh viện.
A filha mais velha, Livija, se tornou pioneira assim que terminou o ensino médio.
Livija, con gái lớn nhất của họ, trở thành tiên phong đều đều khi mới tốt nghiệp trung học.
Uma das maiores barreiras enfrentadas por estudantes de ensino médio aprendendo inglês são os pronomes relativos.
Một trong những rào cản lớn nhất của học sinh cấp hai trong việc học tiếng Anh là các "Đại từ quan hệ".
Você ainda tem o uniforme do ensino médio?
Anh vẫn còn giữ bộ đồng phục trung học chứ?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ensino médio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.