épouse-moi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ épouse-moi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ épouse-moi trong Tiếng pháp.
Từ épouse-moi trong Tiếng pháp có các nghĩa là lập gia đình tôi, lấy chồng, lấy, cưới, cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ épouse-moi
lập gia đình tôi
|
lấy chồng
|
lấy
|
cưới
|
cười
|
Xem thêm ví dụ
Épouse-moi. Lấy em đi anh. |
Épouse-moi tout de suite! Ngay bây giờ hãy cưới em! |
Épouse-moi. Hãy lấy anh. |
Epouse-moi! Cưới anh nhé, Jo! |
Épouse-moi. Cưới anh nghe? |
Epouse-moi, Linda. Lấy anh nhé, Linda. |
Inscrire " Epouse-moi " sur le tableau d'affichage... et déclarer ma flamme devant des milliers d'inconnus. Đặt chữ " Cưới anh nhé " ở một biển quảng cáo Cầu hôn cô ấy trước một đám đông hàng nghìn người. |
Épouse-moi. Lấy anh nhé! |
Descends de ce maudit bus et épouse-moi. Hãy ra khỏi chiếc xe chết bằm đó và cưới anh. |
Épouse-moi et je transformerai cette maison en petit bijou Lấy anh đi, rồi anh sẽ biến cơ ngơi này thành một nơi tráng lệ.” |
Épouse-moi. Hãy cưới em! |
Si tu veux vivre, épouse-moi. Nếu anh muốn sống, vậy hãy cưới tôi. |
Épouse-moi. Lấy anh đi! |
Épouse-moi, on partira en lune de miel. Em có thể cưới anh và gọi đó là tuần trăng mật. |
Épouse- moi. Lấy mình nhé. |
[Épouse-moi, j'ai besoin d'un visa] ["Cưới em đi, em cần visa."] |
Quand la guerre sera finie, épouse-moi. Khi nào chiến tranh kết thúc hãy lấy em làm vợ. |
" Epouse- moi! " Cưới anh nhé! |
Epouse-moi. Cưới anh nhé. |
Épouse-moi! Làm vợ anh nhé. |
Epouse-moi. Hãy lấy anh. |
Épouse-moi. Lấy anh nhé. |
Épouse moi. Lấy anh nhé |
Mon épouse et moi traverserons cette épreuve ensemble. Vợ tôi và tôi sẽ cùng nhau vượt qua sự việc này. |
Ferait- elle une bonne épouse pour moi ? Cô ấy sẽ là người vợ tốt không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ épouse-moi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.