erhoben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erhoben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erhoben trong Tiếng Đức.

Từ erhoben trong Tiếng Đức có các nghĩa là cao nhã, cao quý, phấn chấn, phấn khởi, thanh cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erhoben

cao nhã

(elevated)

cao quý

(elevated)

phấn chấn

(elevated)

phấn khởi

(elevated)

thanh cao

(elevated)

Xem thêm ví dụ

Dort wurde gegen mich Anklage erhoben; die Verhandlung war für zwei Tage später angesetzt.
Tôi bị buộc tội phiên tòa xét xử mở ra hai ngày sau.
Mit Bildungsparametern erhobene Daten sollen mit einem Geschäftsdatenfeed für Bildung abgeglichen werden.
Dữ liệu thu thập thông qua các thông số về giáo dục sẽ được khớp với nguồn cấp dữ liệu doanh nghiệp giáo dục.
Diese Verarbeitungszeit wird aktuell auf die meisten Daten angewendet, die mithilfe des Analytics-Tracking-Codes erhoben werden. Sie wird nicht auf Daten angewendet, die importiert wurden oder aus Interaktionen mit anderen Produkten (Google Ads, Google Marketing Platform-Produkte) hervorgehen.
Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu.
Kendrick schrieb: „Freundliche Menschen werden von den Schafen zu ,Ehrenbürgern‘ erhoben.
Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm.
Deutschland erhob Ansprüche auf Danzig und den Polnischen Korridor und forderte eine Korrektur der Grenze in Oberschlesien.
Đức đòi hỏi khu vực Danzig, Ba Lan đòi hỏi Korridor và đòi sửa lại biên giới vùng Oberschlesien.
Die Anspruchsliste enthält wichtige und nützliche Informationen über die Videos, auf die Ansprüche erhoben werden; darunter Informationen über den Anspruchstatus, die Länge des übereinstimmenden Anteils (nur für Ansprüche in Bezug auf übereinstimmende Audio-, Video- und Melodie-Inhalte) und die jeweils vor Ort geltenden Richtlinien (zur Monetarisierung, Verfolgung oder Blockierung).
Chế độ xem danh sách thông báo xác nhận quyền sở hữu chứa những thông tin quan trọng và hữu ích về các video đang được xác nhận quyền sở hữu, kể cả thông tin về trạng thái xác nhận quyền sở hữu, thời lượng trùng khớp (chỉ dành cho các thông báo xác nhận quyền sở hữu nội dung trùng khớp video, giai điệu hoặc âm thanh) và thông tin về chính sách áp dụng (kiếm tiền, theo dõi hoặc chặn) đối với mỗi lãnh thổ.
Mose 12:3). Doch wie es scheint, beneidete Korah Moses und Aaron und ärgerte sich über ihr Ansehen, was ihn zu der — natürlich verkehrten — Aussage veranlaßte, sie hätten sich eigenmächtig und aus Selbstsucht über die Gemeinde erhoben (Psalm 106:16).
(Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16.
Eine Richtlinie ist ein Regelwerk, das festlegt, wie YouTube aus der Sicht eines Rechteinhabers mit einem Video zu verfahren hat, für das ein Anspruch erhoben wurde.
Chính sách là bộ quy tắc nêu rõ cách chủ sở hữu nội dung muốn YouTube xử lý video được xác nhận quyền sở hữu.
Videokünstler, die am YouTube-Partnerprogramm teilnehmen, können ab jetzt an den Einnahmen aus zugelassenen Covervideos auf YouTube beteiligt werden, sobald die jeweils zuständigen Musikverlage Anspruch auf die Videos erhoben haben.
Người sáng tạo tham gia Chương trình đối tác YouTube giờ đây có thể nhận được phần doanh thu từ video hát lại đủ điều kiện trên YouTube sau khi chủ sở hữu của nhà xuất bản âm nhạc đã xác nhận quyền sở hữu những video đó.
Wenn die Mehrzahl der Ansprüche, die über eine Referenz erhoben werden, ungültig sind, klicke für eine schnelle Klärung auf Referenz deaktivieren.
Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng.
16 Und nun begab es sich: Die Richter legten dem Volk die Angelegenheit dar und beschuldigten Nephi, nämlich: Siehe, wir wissen, daß dieser Nephi mit irgend jemandem abgesprochen haben muß, den Richter zu töten, und so konnte er es uns dann verkünden, damit er uns zu seinem Glauben bekehre, damit er sich selbst erhöbe, ein großer Mann zu sein, erwählt von Gott, und ein Prophet.
16 Và giờ đây chuyện rằng, các phán quan bèn giải nghĩa vấn đề này cho dân chúng rõ, rồi lớn tiếng buộc tội Nê Phi mà rằng: Này, chúng tôi biết Nê Phi đã thông đồng với một kẻ nào đó để giết vị phán quan, để hắn có thể tuyên bố điều đó với chúng ta, ngõ hầu hắn có thể cải đạo chúng ta theo đức tin của hắn, để hắn có thể tự tôn mình lên làm một vĩ nhân, một người được Thượng Đế chọn lựa, và là một tiên tri.
Soweit Forderungen erhoben werden, beziehen sich diese einzig darauf, dass die tschechoslowakische Regierung die von ihr unterzeichneten Verträge, insbesondere die Schlussakte von Helsinki, einhält.
Hiến chương đòi hỏi chính phủ Tiệp Khắc phải tuân theo những gì họ đã ký, đặc biệt là hiệp ước Helsinski.
3 Im darauffolgenden Jahr widmete sich Nebukadnezar — jetzt als König von Babylon auf den Thron erhoben — erneut seinen Feldzügen gegen Syrien und Palästina.
3 Năm sau, Nê-bu-cát-nết-sa—nay là vua Ba-by-lôn—một lần nữa chú ý đến chiến dịch quân sự của ông ở Sy-ri và Pha-lê-tin.
389 v. Chr. führte er eine Flotte Trieren nach Rhodos, wo eine demokratische Regierung sich gegen Sparta erhob.
Năm 389 tr.CN, ông đem một hạm đội đi áp đặt cống nạp lên các thành bang xung quanh biển Aegea và ủng hộ Rhodes, nơi một chính quyền dân chủ đang phải đương đầu với Sparta.
Am 16. September 2010 wurde Anklage gegen Khieu Samphan erhoben.
Ngày 19 tháng 11 năm 2007 Khieu Samphan bị bắt để đưa ra xét xử.
Zudem erhoben die Priester Gebühren für kirchliche Zeremonien wie Taufen, Eheschließungen und Bestattungen.
Các tu sĩ cũng đòi phí khi thực hiện những nghi lễ tôn giáo như phép rửa tội, phép hôn phối và nghi thức mai táng.
Joel Meyerowitz: "Und wie alle anderen Passanten stand ich außerhalb des Zauns auf Chambers und Greenwich und all was ich sehen konnte war der Rauch und ein klein wenig Schutt und ich erhob meine Kamera, um einen Blick zu werfen, nur um zu gucken, ob es da was gab und eine Polizistin schlug mir auf die Schultern und sagte: "Hey, keine Fotos!"
Joel Meyerowitz: Và cũng như tất cả những người qua đường, Tôi đứng bên ngoài hàng rào ở Chambers và Greenwich, và tất cả những gì tôi thấy là khói cùng một ít gạch vụn, và tôi nâng máy ảnh lên để ngắm một chút, chỉ để xem có thấy được gì không, và một nữ cảnh sát đánh vào vai tôi, nói rằng "Này, không chụp ảnh!"
Am dritten Schöpfungstag nun bewirkte Gott, daß sich das trockene Land aus den Wassern „unterhalb der Ausdehnung“ erhob.
Đến ‘ngày sáng tạo’ thứ ba, Ngài làm đất khô nhô lên khỏi mặt ‘nước ở dưới trời’.
Mit Reiseparametern erhobene Daten sollen mit einem Geschäftsdatenfeed für Reisen abgeglichen werden.
Dữ liệu thu thập thông qua các thông số về du lịch sẽ được khớp với nguồn cấp dữ liệu doanh nghiệp du lịch.
Welch eine Belohnung dies für treue langjährige Christen aus jenen Ländern ist, die die Anbetung Jehovas ‘über die Hauptursache ihrer Freuden’ erhoben haben!
Điều này quả là phần thưởng cho những người trung thành nhiều năm trong những nước đó vì họ đã xem sự thờ phượng Đức Giê-hô-va là ‘trên hết các điều vui mừng của họ’!
Sie war die größte Pfarrkirche in England, als sie 1918 bei der Gründung der Diözese Coventry in den Status einer Kathedrale erhoben wurde.
Đây là một trong những nhà thờ giáo xứ lớn nhất nước Anh vào năm 1918, nó được nâng lên vị thế của nhà thờ trong việc thành lập Giáo phận Coventry.
Die Kapelle spielte die Nationalhymne, und wir hörten, wie sich das Publikum erhob.
Ban nhạc đang chơi quốc ca, và chúng tôi nghe khán giả đứng lên.
Sie konnte stattdessen erhobenen Hauptes, ohne den Mut sinken zu lassen und mit unerschütterlichem Glauben aufschauen, über die sich sanft brechenden Wellen des blauen Pazifiks hinwegblicken und flüstern: „Auf Wiedersehen, Arthur, mein lieber Sohn.
Thay vì thế, với đầu ngẩng lên, lòng can đảm kiên quyết, và đức tin không lay chuyển, bà có thể ngước mắt nhìn sang những cơn sóng vỡ nhẹ của Thái Bình Dương trong xanh và nói thầm: “Giã biệt, Arthur, con trai yêu quý của mẹ.
32 Und es begab sich: Unsere Gefangenen hörten ihr Rufen, und dies ließ sie Mut fassen; und so erhoben sie sich gegen uns in Auflehnung.
32 Và chuyện rằng, các tù binh của chúng tôi khi nghe nói như vậy liền lấy lại can đảm và nổi loạn chống lại chúng tôi.
Man findet auch Hilfe, um Einwände zu überwinden, die im Dienst erhoben werden.
Bạn cũng có thể tìm thấy sự giúp đỡ để đối đáp những lời bắt bẻ xảy ra trong thánh chức.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erhoben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.