erstmals trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erstmals trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erstmals trong Tiếng Đức.

Từ erstmals trong Tiếng Đức có các nghĩa là đầu tiên, thứ nhất, trước nhất, lần đầu, lúc đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erstmals

đầu tiên

(first)

thứ nhất

(first)

trước nhất

(first)

lần đầu

(first)

lúc đầu

(first)

Xem thêm ví dụ

Als er Jahre, bevor ich ihn kennenlernte, erstmals als Bischof berufen wurde, war er noch jung.
Sự kêu gọi đầu tiên của ông với tư cách là giám trợ là vào nhiều năm trước khi tôi gặp ông, chắc hẳn khi ông còn trẻ.
Der Plan wurde in seiner endgültigen Form erstmals am 10. Februar 2004 veröffentlicht und seitdem noch geändert.
Bản đồ được công bố lần đầu dưới dạng hoàn chỉnh vào ngày 10 tháng 2 năm 2004 và đã được cải thiện lại.
Wann hat man Jesaja als Schreiber erstmals infrage gestellt, und wie verbreitete sich dieses Gedankengut?
Người ta bắt đầu đặt nghi vấn về tác quyền của Ê-sai khi nào, và nó lan truyền như thế nào?
Wir erfuhren hierüber erstmals durch die Enthüllungen vom 6.
Chúng ta đã nghe về việc này bắt đầu từ tiết lộ ngày 6 tháng 6.
Das vorliegende Buch erschien erstmals 1989.
Cuốn sách bạn đang cầm trên tay vốn là một ấn phẩm đã được xuất bản năm 1989.
Denken wir an die Zeit zurück, als wir erstmals von dieser Lehre erfuhren.
Hãy nhớ lại lúc bạn mới được nghe về sự dạy dỗ đó.
Seinen Vortrag „Millionen jetzt Lebender werden nie sterben“ hörten schätzungsweise 50 000 Menschen. 1923 wurde dann erstmals ein Kongressprogramm ausgestrahlt.
Có khoảng 50.000 người đã nghe bài giảng “Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết”.
Die Novelle erschien erstmals in der Zeitschrift Jugend am 29. August 1914.
Loạt truyện tranh xuất hiện lần đầu tiên trên tạp chí truyện tranh Pháp-Bỉ Pilote vào ngày 29 tháng 10 năm 1959.
Das Wichtigste ist, dass du jetzt erstmal gesund wirst.
Điều quan trong nhất đó là giờ mẹ đã khỏe lại.
Wann hat Gott sie den Menschen erstmals in Aussicht gestellt?
Nếu có, lần đầu tiên Đức Chúa Trời tiết lộ hy vọng ấy cho con người là khi nào?”.
Das soll Facebook erstmal verstehen!
Hãy bảo Facebook tìm hiểu điều đó!
Als ich erstmals von "psychischer Gesundheit" hörte, war ich Schüler eines Internats an der Peddie-Schule in New Jersey, ein Neuankömmling, frisch vom Boot aus Ghana.
Lần đầu tôi nghe đến "sức khỏe tâm thần" tôi đang là một học sinh nội trú di cư từ Ghana tới Peddie School tại New Jersey.
Rechte und Pflichten des Betriebsrates als betriebliche Interessenvertretung der Arbeitnehmer wurden erstmals in der Weimarer Republik im Betriebsrätegesetz von 1920 kodifiziert.
Quyền lợi và bổn phận của ban đại diện công nhân được ghi lần đầu tiên vào luật Betriebsrätegesetz vào năm 1920 trong thời Cộng hòa Weimar.
Nach der Teilung von 1255 war Bayern erstmals wieder vereint, allerdings ohne die Oberpfalz.
Sau khi phân chia vào năm 1255, Bayern lần đầu tiên được đoàn tụ, nhưng không có Oberpfalz.
Durch die Eroberung Nordafrikas hatte sich die strategische Lage grundlegend verändert, und ein Angriff auf Italien versprach nun erstmals seit Jahrzehnten wieder Erfolg.
Qua cuộc chinh phục Bắc Phi, tình hình chiến lược căn bản đã thay đổi, và trong nhiều thập kỷ, lần đầu tiên một cuộc tấn công vào bán đảo Ý đã hứa hẹn thắng lợi.
Erstmals erkannte ich, dass Menschen vor 2000 Jahren schlau waren.
Lần đầu tiên, tôi đã nhận ra người xưa đã rất thông minh từ 2,000 năm trước.
Vor 400 Jahren wurde die King-James-Übersetzung der Bibel erstmals veröffentlicht. William Tyndale, in meinen Augen ein großer Held, hat viel dazu beigetragen.
Đã 400 năm trôi qua kể từ khi quyển Kinh Thánh phiên bản King James được ấn hành với đóng góp đáng kể của William Tyndale, một vĩ nhân anh hùng trong mắt tôi.
Und Jehovas Zeugen haben eine bemerkenswerte Zunahme zu verzeichnen. Im Jahr 2004 gab es erstmals 233 527 Verkündiger der guten Botschaft.
Trong năm 2004, con số cao nhất là 233.527 người công bố tin mừng, 1 người cho 248 dân cư, và có 433.242 người tham dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Đấng Christ.
Dieser Metallhandel verknüpfte die Steppenregion erstmals mit den antiken städtischen Zivilisationen des Nahen Ostens: die Reiche und Stadtstaaten Irans und Mesopotamiens waren bedeutende Märkte für Metall.
Thương mại kim loại giữa Sintashta và BMAC lần đầu tiên kết nối vùng thảo nguyên với các nền văn minh đô thị cổ đại của Cận Đông: các đế chế và thành phố của Iran và Mesopotamia cung cấp một thị trường gần như không đáy cho kim loại.
An den Internationalen Filmfestspielen Berlin 2011 wurde der Dokumentarfilm Khodorkovsky von Cyril Tuschi erstmals gezeigt.
Tại Hội phim Quốc tế Berlin 2011 phim tài liệu Khodorkovsky được chiếu lần đầu tiên.
* Die Umgebung kann nicht mehr geändert werden, sobald Sie dem Käufer das Angebot erstmals gesendet haben.
* Bạn không thể thay đổi môi trường sau khi đã gửi đề xuất cho người mua lần đầu tiên.
Der Begriff wurde im hier dargestellten Sinne erstmals von Mike Vizard in einem Podcast am 1. September 2000 während einer Unterhaltung mit Doc Searls genutzt, die ein kürzlich von Searls initiiertes Projekt am Berkman Center for Internet & Society der Harvard University thematisierte.
Thuật ngữ này được Mike Vizard sử dụng lần đầu tiên trong bối cảnh ở đây trên podcast của Gillmor Gang vào ngày 1 tháng 9 năm 2006, trong một cuộc trò chuyện với Doc Searls về dự án Searls gần đây đã bắt đầu như một đồng nghiệp tại Trung tâm Internet & Xã hội Berkman tại Đại học Harvard.
Jakobus erklärte: „Simeon hat ausführlich erzählt, wie Gott erstmals seine Aufmerksamkeit den Nationen zuwandte, um aus ihnen ein Volk für seinen Namen herauszunehmen.
Gia-cơ chứng nhận rằng: “Si-môn có thuật thế nào lần thứ nhứt, Đức Chúa Trời đã đoái-thương người ngoại, đặng từ đó lấy ra một dân để dâng cho danh Ngài.
Kommen Sie erstmal herein.
Có chuyện gì vào trong hẵng nói.
In der New Encyclopædia Britannica (1995) heißt es dazu: „Diese unabhängigen Berichte beweisen, daß in alter Zeit nicht einmal die Gegner des Christentums die Geschichtlichkeit Jesu bezweifelten, die erstmals und aus unzulänglichen Gründen Ende des 18., während des 19. und zu Beginn des 20. Jahrhunderts in Zweifel gezogen wurde.“
Cuốn The New Encyclopædia Britannica (1995) nói: “Những lời tường thuật độc lập này chứng tỏ rằng vào thời xưa ngay cả những kẻ đối lập của đạo Đấng Christ cũng không bao giờ nghi ngờ tính chất lịch sử của Chúa Giê-su. Chỉ đến mãi cuối thế kỷ 18, thế kỷ 19 và vào đầu thế kỷ 20 người ta mới tranh luận về vấn đề này lần đầu tiên và dựa trên những cơ sở không vững”.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erstmals trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.