eschatological trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eschatological trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eschatological trong Tiếng Anh.
Từ eschatological trong Tiếng Anh có nghĩa là thuyết mạt thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eschatological
thuyết mạt thếadjective |
Xem thêm ví dụ
The modern imagery of Halloween comes from many sources, including Christian eschatology, national customs, works of Gothic and horror literature (such as the novels Frankenstein and Dracula) and classic horror films (such as Frankenstein and The Mummy). Các hình ảnh của Halloween có nguồn gốc từ nhiều nguồn, bao gồm cả thuyết mạt thế, phong tục tập quán, văn học hư cấu Gothic và văn học kinh dị (chẳng hạn như các tiểu thuyết Frankenstein và Dracula), và phim kinh dị cổ điển (chẳng hạn như Frankenstein và The Mummy). |
Some scholars continue to hold that the Jesus of history was an eschatological Jewish prophet calling for repentance. Một số học giả tiếp tục tuyên bố rằng Chúa Giê-su của lịch sử là một nhà tiên tri Do Thái theo thuyết mạt thế đến kêu gọi người ta ăn năn. |
Afterlife Death row phenomenon Eschatology Immortality The Denial of Death Definition by Farley G.: Death anxiety. Quyển sách của cái chết ^ Definition by Farley G.: Death anxiety. |
The Oxford English Dictionary defines eschatology as "the part of theology concerned with death, judgment, and the final destiny of the soul and of humankind". Oxford English Dictionary định nghĩa nó như là "có liên quan" với bốn điều cuối cùng: cái chết, phán xét, thiên đàng, và địa ngục’". |
Arabic eschatology Arabic philosophy is a part of Arab studies. Triết học tiếng Ả Rập là một phần của Ả Rập học. |
Giovanni Pico della Mirandola (1463–1494) Italian philosopher who was a major figure in the Renaissance; at the age of 23 he proposed 900 theses on religion, natural philosophy and magic, writing the Oration on the Dignity of Man, which was a central text in Renaissance humanism and has been called the movement's manifesto Huldrych Zwingli (1484–1531) leading Reformer who was influenced by a party in his church congregation to de-metaphorize the understanding of the Lord's Supper into a memorial only (no real presence, and no communion of saints, therefore no eschatological community of saints composed of the believers at the Communion Table). Giovanni Pico della Mirandola (1463–1494) Nhà triết học người Ý, một nhân vật chính trong thời kỳ Phục hưng; ở tuổi 23, ông đã đề xuất 900 đề tài về tôn giáo, triết học tự nhiên và phép thuật, viết bản Bài diễn văn về Nhân phẩm, là văn bản trung tâm trong chủ nghĩa nhân văn thời Phục hưng và được gọi là tuyên ngôn của phong trào Huldrych Zwingli (1484–1531) là một nhà cải cách hàng đầu bị ảnh hưởng bởi một phái trong hội thánh nhà thờ của ông để giải thích sự hiểu biết về Bữa Tiệc Ly của Chúa thành một đài tưởng niệm (không có sự hiện diện thực sự, và không có sự hiệp thông của các vị thánh). của các vị thánh bao gồm các tín đồ trong Bảng Rước Lễ). |
These include interpretations on matters of Jewish law, specific rules for the community of the sect that lived in Qumran, liturgical poems and prayers, as well as eschatological works that reveal views about the fulfillment of Bible prophecy and the last days. Những sách này bao gồm việc biện giải những vấn đề thuộc luật pháp Do Thái, những quy luật đặc trưng của cộng đồng giáo phái sinh sống trong vùng Qumran, về thơ ca và kinh cầu nguyện cũng như thuyết mạt thế tiết lộ quan điểm về sự ứng nghiệm lời tiên tri trong Kinh Thánh và về những ngày sau rốt. |
In the tradition of Seventh-day Adventist eschatology, which had been suppressed by Kuniaki Koiso during his wartime rule of Korea, Ahn further believed to be living in the end time and that the Second Coming was imminent. Từ ảnh hưởng của thuyết mạt thế của Giáo hội Cơ Đốc Phục Lâm, những điều bị đàn áp bởi Kuniaki Koiso trong thời kỳ cai trị Triều Tiên , ông tin thêm rằng chúng ta đang sống trong những ngày sau rốt (sau cùng), và lần tái lâm thứ hai đang đến gần. |
This date was also the overwhelming preference of those who believed in 2012 eschatology, arguably, Van Stone suggests, because it was a solstice, and was thus astrologically significant. Ngày này cũng được những người tin tưởng vào thuyết mạt thế 2012 ưa dùng, Van Stone cho rằng bởi vì nó rơi vào ngày đông chí, cho nên nó có tầm quan trọng đối với chiêm tinh học. |
In 2005, Adrián decides to make videos to have fun with his friends, with a satirical, irreverent, vulgar, macho, eschatological and obscene content, where he mocks taboo subjects such as sex and parodies of famous films with their own productions, capturing the online attention in Latin America, he created his own website called elbananero.com to upload his videos and share them with his co-workers, who told other friends and thus went viral with his pseudonym El Bananero. Năm 2005, Adrián quyết định làm video để vui vẻ với bạn bè của mình, với nội dung châm biếm, bất lịch sự, thô tục, trượng phu, tục tĩu và tục tĩu, trong đó anh chế giễu những chủ đề cấm kỵ như tình dục và nhại lại những bộ phim nổi tiếng bằng chính sản phẩm của họ, thu hút sự chú ý trực tuyến ở Châu Mỹ Latinh, ông đã tạo ra trang web của riêng mình có tên elbananero.com để tải lên video của mình và chia sẻ chúng với các đồng nghiệp của mình, người đã nói với những người bạn khác và do đó đã lan truyền với bút danh El Tuneax của mình. |
More broadly, eschatology may encompass related concepts such as the Messiah or Messianic Age, the end time, and the end of days. Nói rộng hơn, thế mạt luận có thể bao gồm cả những khái niệm liên quan như Đấng Cứu thế (Messiah), thời kỳ Messianic, kết thúc thời gian và những ngày cuối cùng. |
"""History,"" a branch of eschatology, told how all men journeyed toward their Judgment Day." “Lịch sử” là một ngành của cánh chung học, dạy cho biết con người lữ hành thế nào tiến về Ngày Phán Xét. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eschatological trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eschatological
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.