發起人 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 發起人 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 發起人 trong Tiếng Trung.
Từ 發起人 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bộ khởi đầu, người cho thụ giáo, nhà tài trợ, bảo trợ, nguồn cội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 發起人
bộ khởi đầu(initiator) |
người cho thụ giáo(initiator) |
nhà tài trợ(sponsor) |
bảo trợ(sponsor) |
nguồn cội(source) |
Xem thêm ví dụ
你也会愉快地记起这节经文:「王要回答说:『我实在告诉你们,这些事你们既做在我这弟兄中一个最小的身上,就是做在我身上了』(马太福音25:40)。 Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
不管人来自何方, Hãy loan báo cho dân gần xa, |
我 去 找 人 幫忙 Em sẽ tìm giúp đỡ! |
许多诚心的人也因此听到好消息,开始学习圣经。 Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
我得 記起 來 特蕾莎 Tôi cần phải nhớ lại, Teresa. |
哥林多后书8:12)捐献的目的不是与人竞争或比较。 (2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh. |
保罗这样说,是要警戒信徒,有些人虽然以基督徒自居,却不接受有关复活的圣经教训;他们如果跟这些人来往,就可能把信心毁了。 Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
以赛亚的预言为他们带来了光明和希望。 耶和华提出叫人安慰的应许,他们能够返回故乡! Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương! |
过去三年,耶和华见证人曾为差不多一百万人施浸。 NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
Lee Cronin:很多人认为 生命用了数百万年的时间起作用。 Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa. |
上帝必然救助人? Sự can thiệp có phải là điều thông thường không? |
20 耶稣在马太福音28:19,20所说的话表明受浸者应当是已经成为他门徒的人。 20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm. |
这个观点简直绝了,这就是我在找寻的那个安全距离 这就是让人免受作品成败影响的心理保护机制 Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình. |
6 属上帝的人的另一个显著品德是慷慨大量。 6 Một đức tính khác đánh dấu người của Đức Chúa Trời là tính rộng lượng. |
路加福音21:37,38;约翰福音5:17)门徒无疑看得出,耶稣之所以努力传道,是因为对人有深厚的爱。 Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
她 知道 這會 發生 的 Cô ta biết sẽ xảy ra chuyện này. |
上帝亲自委任拿撒勒人耶稣担当一个十分重要的职位。 Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực. |
不过,麦克林托克和斯特朗合编的《圣经、神学、教会著作百科全书》提到,“古埃及人是当时东方国家中,惟一不留胡子的民族。” Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”. |
还有,人无需接受特殊训练或有什么运动技巧,只要有一双舒适的鞋子,就可以享受步行之乐。 Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
全州270万人中有150万住在这些市中。 Trong các đô thị này có 1,5 triệu trong số 2,7 triệu dân của bang sinh sống. |
13 人若要用刀,无疑没有什么理由比保护上帝的儿子更堂皇! 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
16 现在耶和华再次指出他的子民犯了罪,呼吁他们离弃罪恶,说:“你们要回来,归向以色列人所大大悖逆的主。”( 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
腓立比书2:8)他也以行动证明,完美的人是能够在最严峻的考验下完全忠于上帝的。 Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
人用这样的墨水书写,不久之后可以用一块湿海绵把字迹抹去。 Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. |
我把搜寻这些小行星 看作一项大型公众项目, 没有修建快速通道, 恰恰相反,我们在绘制外太空图, 建立一个能延传几代人的资料库。 Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 發起人 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.