发烧 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 发烧 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 发烧 trong Tiếng Trung.

Từ 发烧 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cơn sốt, sốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 发烧

cơn sốt

noun

呃, 过去 的 一个 小时, 她 的 发烧 已经 控制 住 了
Uh, 1 giờ qua cơn sốt của cô bé đã ổn định rồi.

sốt

noun

肾功能 衰竭 也 会 导致 皮疹 发烧 和 肌肉 疼痛
Suy thận có thể gây phát ban, sốt và đau cơ.

Xem thêm ví dụ

维多利亚发烧其间,康罗伊与公爵夫人试图让前者成为她的私人秘书,未获成功。
Trong lúc Victoria bị ốm, Conroy và Công nương đã không thành công trong việc thúc ép công chúa cho ông ta làm thư ký riêng của công chúa.
呃, 过去 的 一个 小时, 她 的 发烧 已经 控制 住 了
Uh, 1 giờ qua cơn sốt của cô bé đã ổn định rồi.
举例说,发烧属于热病,“热者寒之”,中医会开几味寒药给病人解热。
Thí dụ, một người bệnh bị sốt được coi như là nóng, do đó thầy lang sẽ cho uống dược thảo “mát”.
我们 刚 打算 叫 医生 来 他 是 突然 就 开始 发烧 吗?
Có phải thằng bé đột nhiên nóng lên không?
这也许不是你想在家里听的音乐 但在车子里听起来却很棒—— 频谱很宽 重低音,发烧天碟,你懂的 人声一般集中在中频
Đó có lẽ không phải là thứ nhạc bạn sẽ nghe khi ở nhà, nhưng nó trở nên hoàn hảo trong những chiếc xe -- nó có tần số cao, bạn biết đấy, bass lớn và chất giọng có vẻ như lơ lửng ở giữa.
这本书也说:“许多电子发烧友都习染了坏习惯,就是把所有收到的有趣信息,不管是笑话、城市里的奇人奇事、电子连环信,还是别的东西,都一律传给电子通讯录上的每个人。”
Cuốn sách này nói tiếp: “Nhiều người say mê tin tức trên điện tín đã lây tật xấu là lấy mỗi mẩu tin mà người khác gửi cho họ—nào là chuyện khôi hài, những chuyện tưởng tượng đang lưu hành, thư dây chuyền gửi qua điện tín, v.v...—mà gửi cho mọi người trong sách địa chỉ trên máy của mình”.
她 的 症状 就 像 兔子 发烧.
Bệnh sốt thỏ phù hợp với các triệu chứng của cô ta.
那时部百流的父亲病了,路加再次准确地用医学术语描述了病症,说他“臥病,又发烧又染上痢疾,非常痛苦”。
Ông đã niềm nở tiếp đãi Phao-lô và các bạn đồng hành trong ba ngày.
地球“发烧”了——有办法治好吗?
Trái đất đang “sốt”—Có phương pháp cứu chữa?
乐园在地上重现时,地球就会给治好,不再“发烧
Khi Địa Đàng tái lập, trái đất sẽ được chữa lành khỏi “cơn sốt
我想谈一下科技, 十五分钟后, 和在座的科技发烧友们谈一下 这个领域未来会发生什么。
Tôi rất thích nói về công nghệ, và đôi khi, trong những gì xảy ra trong 15 phút, Tôi vui khi trò chuyện với các kỹ thuật viên về những gì ở đây.
你 是不是 发烧 啦?
Em có phải bệnh rồi không?
一个患病的人打破了体温计,就可以说自己没有发烧吗?
Có thể nào một người bị bệnh chứng tỏ ông hết sốt bằng cách đập vỡ nhiệt kế?
没有 发烧 没有 脖子 疼
Không sốt, không đau cổ.
一方面,疟疾爆发最严重的时间是在收获季节, 说以正当农民要在田地里收割庄稼的季节 他们经常会发烧生病在家。
Nhưng cũng có nhiều nguyên nhân khác dẫn đến cái chết của con người.
对于大部分成年人, 它只是一个相对轻微的病毒—— 些许的发烧,稍微的头痛 关节疼痛, 或许会长疹子。
Nào, đối với đa số người lớn, nó là một bệnh tương đối nhẹ sốt một tí, đau đầu một tí, đau khớp, có thể là phát ban.
• 回国后若出现发烧症状,要让医生知道你曾到哪个国家
• Khi trở về, nếu thấy sốt, hãy nói cho bác sĩ ngay bạn đã đi đâu về
玛莉莎 在 发烧
Mellisa bị sốt.
地球在发烧
Trái đất đang phát sốt.
肾功能 衰竭 也 会 导致 皮疹 发烧 和 肌肉 疼痛
Suy thận có thể gây phát ban, sốt và đau cơ.
临床 抑郁 不会 引起 发烧.
Trầm cảm lâm sàng không gây sốt.
幽暗 玫瑰 茶能 减轻 发烧 弥林 的 每个 人 都 知道
Bất cứ ai tại Meeren đều biết thế.
在圣诞节,她有点发烧,并在床上昏迷了几个小时,这导致女王垂死的谣言快速散播。
Vào ngày Giáng sinh, bà bị bất tỉnh và nằm liệt giường trong nhiều giờ, dẫn đến những tin đồn rằng Nữ vương không còn sống được bao lâu.
在1835年10月,在公羊门,维多利亚数次发烧,康罗伊认为她是在裝病,没有理会。
Tại thị trấn Ramsgate vào tháng 10 năm 1835, Victoria bị sốt rất nặng, nhưng Conroy lại gạt bỏ chuyện bị ốm và cho rằng đó chỉ là bệnh giả vờ của trẻ con.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 发烧 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.